Good spell Thành ngữ, tục ngữ
Good spell
A spell can mean a fairly or relatively short period of time; you'll hear weather forecasts predict a dry spell. Sports commentators will say that a sportsperson is going through a good spell when they're performing consistently better than they normally do. một câu thần chú hay
1. Một khoảng thời (gian) gian đặc biệt tình cờ, có lợi hoặc hiệu quả. Ngôi sao bóng đá vừa phải ngồi ngoài vì chấn thương mắt cá trong nửa đầu mùa giải, nhưng cô ấy vừa có một câu thần chú khá tốt cho đến nay kể từ khi cô ấy trở lại. Chúng tui may mắn vừa có một thời (gian) kỳ thuận lợi ngay trước thời (gian) kỳ suy thoái kinh tế, vì vậy công chuyện kinh doanh của chúng tui có thể vượt qua cơn bão tốt hơn một chút so với những người khác. Một khoảng thời (gian) gian hợp lý hoặc tương đối dài. Ireland nổi tiếng thế giới về khí sau lạnh, mưa nhiều, nhưng chúng tui đã có một mùa hè nắng ấm và tuyệt cú vời. Bạn sẽ phải làm chuyện chăm chỉ trước mắt, nhưng cuối cùng bạn sẽ được trả công rất xứng đáng .. Xem thêm: hay, chính tả. Xem thêm:
An Good spell idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Good spell, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Good spell