Green eyed monster Thành ngữ, tục ngữ
Green-eyed monster
The green-eyed monster is an allegorical phrase for somebody's strong jealousy
green-eyed monster|green|green-eyed|monster
n. phr. Jealousy; envy.
When John's brother got the new bicycle, the green-eyed monster made John fight with him.
monster
monster see
green-eyed monster.
quái vật mắt xanh
Ghen tị. Cụm từ này xuất phát từ vở kịch Othello của Shakespeare. Con gái tui thường chịu thua quái vật mắt xanh khi nhìn thấy những món đồ chơi mà bạn bè có .. Xem thêm: quái vật
quái vật mắt xanh
Ghen tuông, như ở Bella biết chồng có lúc chịu thua con xanh - quái vật có mũi tên. Biểu thức này được Shakespeare đặt ra trong Othello (3: 3), nơi Iago nói: "Hỡi chúa, hãy cẩn thận, vì ghen tị; nó là con quái vật mắt xanh chuyên chế nhạo thịt nó ăn." Nó được đánh giá là ám chỉ những con mèo, thường có đôi mắt xanh lục, chuyên trêu chọc con mồi của chúng. Cũng nhìn thấy màu xanh lá cây với sự ghen tị. . Xem thêm: quái vật
quái vật mắt xanh
ghen tị. văn học Màu xanh lá cây theo truyền thống là màu của sự ghen tị, như được thể hiện trong thành ngữ trước đó là màu xanh lá cây với sự ghen tị và trong câu này, con quái vật mắt xanh được nhân cách hóa sự ghen tị. Biểu thức này là một trích dẫn từ Othello của Shakespeare, nơi Iago cảnh báo: ‘O! hãy coi chừng chúa tể của sự ghen tị của tôi; Đó là con quái vật mắt xanh biết chế nhạo Thịt nó ăn '.. Xem thêm: con quái vật
ˌmonster mắt xanh
(hài hước) cảm giác tức giận hoặc bất hạnh vì người bạn thích hoặc yêu là thể hiện sự quan tâm đến người khác; ghen tị: Trong chương trình tuần tới, chúng ta sẽ xem xét con quái vật mắt xanh, sự ghen tị. Điều này xuất phát từ vở kịch Othello của Shakespeare .. Xem thêm: monster. Xem thêm: