month of Sundays, a Thành ngữ, tục ngữ
month of Sundays, a
month of Sundays, a
A long time, as in I haven't seen Barbara in a month of Sundays. This expression, which would literally mean thirty weeks, has been used hyperbolically since it was first recorded in 1832. One writer suggests it originally connoted a long dreary time, since games and other kinds of amusement used to be forbidden on Sunday. một tháng Chủ nhật
Một khoảng thời (gian) gian cực kỳ dài, thường bất xác định. Thường được sử dụng trong cấu trúc phủ định, đặc biệt là có nghĩa là "không bao giờ." A: "Bạn có nghĩ Samantha sẽ cùng ý hẹn hò với Jake không?" B: "Không phải trong một tháng chủ nhật!" Chúng tui sẽ ở đây trong một tháng Chủ nhật để cố gắng giải quyết tất cả các thủ tục giấy tờ này !. Xem thêm: tháng, của, Chủ nhật tháng Chủ nhật, a
Đã lâu rồi, tui không gặp Barbara trong một tháng Chủ nhật. Biểu thức này, theo nghĩa đen có nghĩa là ba mươi tuần, vừa được sử dụng theo nghĩa hyperbol kể từ khi nó được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1832. Một nhà văn cho rằng ban đầu nó đen tối chỉ một khoảng thời (gian) gian dài buồn tẻ, vì trò chơi và các loại hình giải trí khác từng bị cấm vào Chủ nhật. . Xem thêm: tháng, trong một tháng Chủ nhật
một khoảng thời (gian) gian rất dài, dường như không tận. Cách diễn đạt này có thể đen tối chỉ đến chuyện các Chủ nhật trôi qua chậm chạp theo truyền thống do các hạn chế tôn giáo đối với hoạt động hoặc giải trí. Trong một bức thư được viết vào năm 1849, G. E. Jewishbury nói về sự vắng mặt của chuyện chuyển thư vào các ngày Chủ nhật, nhận xét: 'Nếu tui không nhận được một bức thư hay hơn từ bạn ... bạn có thể vượt qua "một tháng Chủ nhật" vào bữa sáng mà bất cần bất kỳ lá thư nào từ tôi. '. 1998 Country Life Nhìn chung, Bộ Nông nghề đang đạt được bầu bất khí thoải mái, không nghĩa mà Jack Cunningham bất thể quản lý được trong một tháng Chủ nhật. . Xem thêm: month, of, Sunday (not for / in) a ˌmonth of ˈSundays
(nói) được sử dụng để nhấn mạnh rằng điều gì đó sẽ bất bao giờ xảy ra: 'Bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ bán được nhà bất với mức giá đó? '' Không phải trong một tháng có Chủ nhật. Nó quá nhiều. '. Xem thêm: tháng, của, chủ nhật tháng chủ nhật
Không chính thức Khoảng thời (gian) gian dài không hạn: Bạn sẽ mất một tháng chủ nhật để chặt hết số gỗ đó .. Xem thêm: tháng, của, chủ nhật tháng của chủ nhật, một
một thời (gian) gian rất dài. Có thể nghi ngờ rằng biểu thức này, có từ đầu thế kỷ 19, từng có nghĩa đen - nghĩa là khoảng thời (gian) gian ba mươi Chủ nhật (hoặc vài tuần). Nó xuất hiện lần đầu trên bản in trong Frederick Marryat’s Newton Forster (1832) và chắc chắn là một sự sáo rỗng vào thời (gian) điểm Ogden Nash chơi nó trong “My Dear, How Did You Ever Think Up This Delicious Salad?” (1935): "Khóa học bloom ngày nay dườngcoi nhưmột tháng của lịch trình." Phiên bản Anh, một tuần Chủ nhật, bất bao giờ được nghe ở Mỹ .. Xem thêm: month, of. Xem thêm:
An month of Sundays, a idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with month of Sundays, a, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ month of Sundays, a