moral support Thành ngữ, tục ngữ
moral support
moral support
Emotional or psychological backing, as opposed to material help. For example, There's not much I can do at the doctor's office, but I'll come with you to give you moral support. [Late 1800s] hỗ trợ về mặt tinh thần
Hỗ trợ về tình cảm hoặc tâm lý mà một người cung cấp để mang lại cho ai đó cảm giác tự tin, khuyến khích, chấp thuận hoặc an toàn. Bố tui sẽ đi cùng tui để hỗ trợ tinh thần trong khi tui đi khiếu nại lên ủy viên. Sau khi chia tay, điều quan trọng là bạn phải ở bên cạnh bạn bè và gia (nhà) đình, những người có thể hỗ trợ bạn về mặt tinh thần khi bạn đang cảm giác thất vọng .. Xem thêm: hỗ trợ về mặt tinh thần, hỗ trợ về mặt tinh thần
trợ giúp vật chất. Ví dụ, tui không thể làm gì nhiều ở vănphòng chốngbác sĩ, nhưng tui sẽ đi cùng bạn để hỗ trợ tinh thần cho bạn. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: hỗ trợ về mặt đạo đức, (cung cấp cho ai đó) ˌcung cấp về đạo đức
(cung cấp cho ai đó) tình bạn, sự khuyến khích, sự chấp thuận của bạn, v.v. hơn là giúp đỡ về tài chính hoặc thiết thực: Bạn sẽ ở lại và hỗ trợ tinh thần cho tui trong khi tui giải thích cho anh ấy lý do tại sao tui đến muộn? ♢ Chỉ hỗ trợ tinh thần của bạn là bất đủ. Chúng tui cần trước để tài trợ cho sự nghề này .. Xem thêm: đạo đức, hỗ trợ. Xem thêm:
An moral support idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with moral support, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ moral support