Hail Mary pass Thành ngữ, tục ngữ
a suicide pass (hockey)
a pass behind the player causing him to look back Older players always stop when receiving a suicide pass.
feather a pass (hockey)
pass a puck accurately but softly Nilsson could feather a pass better than the other players.
just passing through
(See pass through)
make a pass
show that you feel romantic toward someone Julie made a pass at me. She sent me a love note and smiled at me.
make a pass at someone
make romantic advances to a member of the opposite sex He was fired because he made a pass at one of the women who he works with.
pass
old fashioned, dated, old hat It's pass
pass around
pass from person to person in the room, hand out The speaker passed around a sheet of paper for us to sign.
pass away
die, pass on Grandma passed away in 1974. She was 92.
pass for
appear similar to, look like In that uniform, you could pass for a police officer.
pass muster
pass a test or checkup, be good enough I wrote some of the instructions of the computer manual and will send them to my partner to see if they pass muster. Đường chuyền Barrage Mary
Trong bóng đá Mỹ, một đường chuyền dài về phía trước có tiềm năng bị bắt thành công thấp, thường được ném trong tuyệt cú vọng vào cuối hiệp. Và anh ấy ném một đường chuyền Kính mừng! À, nó chưa trả chỉnh. Tối nay bất làm thêm giờ đâu, các bạn .. Xem thêm: hail, Mary, canyon barrage Mary canyon
Một thao tác vừa thử chống lại tỷ lệ cược nặng. Thuật ngữ này bắt nguồn từ bóng đá, nơi nó có nghĩa là nỗ lực cuối cùng để ghi bàn vì thời (gian) gian bất còn nhiều. Cái tên này xuất phát từ lời cầu nguyện quen thuộc bắt đầu bằng “Kính mừng” và đen tối chỉ đến thực tế là người chuyền bóng đang cầu nguyện rằng cú ném của anh ta sẽ thành công. Một ví dụ nổi tiếng xảy ra vào năm 1984, khi trước vệ Doug Flutie của Đại học Boston ném một đường chuyền dài vào khu vực cuối của Miami. Nó vừa bị người bạn cùngphòng chốngcủa anh ta, Gerard Phelan, bắt gặp vì một cuộc đụng độ đưa Boston vào Cotton Bowl năm 1985. Thuật ngữ này nhanh chóng được chuyển sang các cuộc diễn tập tầm xa khác. Trong Chiến tranh vùng Vịnh năm 1991, quân đội Đồng minh vừa dàn hàng ngang trên đất của Ả Rập Xê Út, và giữa họ và Thành phố Kuwait là toàn bộ lực lượng Iraq. Một tiểu đoàn của Pháp, làm ra (tạo) thành một vòng cung rộng lớn khắp cả hai chiến tuyến, di chuyển khoảng 150 dặm phía sau quân Iraq và thực hiện một cuộc tấn công thành công, kết thúc chiến tranh. Trong cuộc họp báo diễn ra sau đó, chỉ huy của Đồng minh Schwartzkopf vừa gọi cuộc điều động này là “một vở kịch Kính Mừng.”. Xem thêm: mưa đá, Mary, vượt qua. Xem thêm:
An Hail Mary pass idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Hail Mary pass, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Hail Mary pass