pass muster Thành ngữ, tục ngữ
pass muster
pass a test or checkup, be good enough I wrote some of the instructions of the computer manual and will send them to my partner to see if they pass muster.
pass muster|muster|pass
v. phr., informal To pass a test or check-up; be good enough. After a practice period, Sam found that he was able to pass muster as a lathe operator. His work was done carefully, so it always passed muster.
Compare: MEASURE UP. canyon aggregation
Để được chấp nhận là đủ; để đáp ứng yêu cầu tối thiểu hoặc tiêu chuẩn. Tôi vừa trả lời phỏng vấn hết sức mình, nhưng tui đoán tui đã bất vượt qua được. Có quá nhiều lỗi chính tả và các vấn đề về cấu trúc — bất có cách nào mà báo cáo này vượt qua được trình duyệt của sếp .. Xem thêm: muster, canyon canyon aggregation
Hình. để đo đạt các tiêu chuẩn yêu cầu. Tôi vừa cố gắng, nhưng nỗ lực của tui không vượt qua được. Nếu bạn bất mặc áo khoác và thắt cà vạt, bạn sẽ bất vượt qua được người tập trung tại nhà hàng sang trọng đó. Họ sẽ bất cho bạn vào .. Xem thêm: tập hợp, vượt qua vượt qua người tập hợp
Đáp ứng một tiêu chuẩn bắt buộc, vì trong đó chuyện dọn dẹp sân sẽ bất vượt qua người tập hợp với Mẹ. Cụm từ này ban đầu có nghĩa là "trải qua một cuộc duyệt binh mà bất bị kiểm duyệt", tập hợp các binh lính để kiểm tra hoặc một mục đích tương tự. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: tập hợp, vượt qua vượt qua aggregation
FORMALCOMMON Nếu ai đó hoặc thứ gì đó vượt qua được, họ đạt tiêu chuẩn thỏa đáng cho một mục đích hoặc công chuyện cụ thể. Anh ấy nói được tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha và chỉ có thể vượt qua người tập hợp bằng tiếng Ý. Đây là nước duy nhất chưa trả thành tất cả các yêu cầu về tư cách thành viên, nhưng nước này dự kiến sẽ sớm vượt qua. Lưu ý: Trong quân đội và biển quân, `` tập hợp '' là cuộc kiểm tra quân phục và trang thiết bị của binh lính hoặc thủy thủ. . Xem thêm: tập hợp, vượt qua canyon aggregation
được chấp nhận là đủ hoặc đạt yêu cầu. Đây ban đầu là một cụm từ quân sự, có nghĩa là "hãy xem xét hoặc kiểm tra mà bất bị kiểm duyệt". Nó được tìm thấy sớm hơn (cuối thế kỷ 16 đến cuối thế kỷ 17) ở dạng canyon (the) hiện vừa lỗi thời (gian) và được sử dụng theo nghĩa bóng từ cuối thế kỷ 16 .. Xem thêm: muster, canyon canyon ˈmuster
đủ tốt; có thể chấp nhận được: Tôi bất nghĩ rằng cha mẹ của Charlie sẽ thích tôi, nhưng rõ ràng là tui đã vượt qua người tuyển chọn. Aggregation là sự kêu gọi cùng nhau của binh lính, thủy thủ, v.v. để kiểm tra. Nếu bạn vượt qua muster, bạn vượt qua kỳ kiểm tra mà bất bị chỉ trích .. Xem thêm: muster, canyon canyon aggregation
Để được đánh giá là chấp nhận được .. Xem thêm: muster, canyon canyon aggregation
Để vượt qua một cuộc kiểm tra hoặc thanh tra; đo lường theo một tiêu chuẩn nhất định .. Xem thêm: tập hợp, vượt qua vượt qua muster, để
Để đáp ứng một tiêu chuẩn bắt buộc. Thuật ngữ này có nguồn gốc trong quân đội và từng có nghĩa là được xem xét mà bất bị kiểm duyệt. George Gascoigne vừa sử dụng nó một cách hình tượng vào năm 1575: “Câu thơ sau bất đúng và cũng bất dễ chịu, và câu đầu tiên có thể vượt qua được những điều cần chú ý” (The Making of Verse). Nó là một lời sáo rỗng vào thời (gian) điểm Jonathan Swift đưa nó vào Polite Conversation (1738), và nó vẫn còn hiện tại .. Xem thêm: pass. Xem thêm:
An pass muster idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pass muster, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pass muster