Have a trick up your sleeve Thành ngữ, tục ngữ
Have a trick up your sleeve
If you have a trick up your sleeve, you have a secret strategy to use when the time is right. có một mẹo nhỏ
Để có một kế hoạch, ý tưởng hoặc lợi thế bí mật (an ninh) có thể được sử dụng nếu và khi nó được yêu cầu. Một tham chiếu đến gian lận trong một trò chơi bài bằng cách giấu một lá bài thuận lợi trong tay áo của một người. Tôi có một vài thủ thuật nếu anh ta quyết định theo đuổi vụ kiện chống lại tui .. Xem thêm: have, tay áo, trick, up accept a ˌace / a ˌtrick up your ˈsleeve
(Anh Anh ) (Tiếng Anh Mỹ có một ý tưởng hoặc kế hoạch mà bạn giữ bí mật (an ninh) và có thể sử dụng nếu bạn cần (đặc biệt là để đạt được lợi thế trước ai đó): Họ nghĩ rằng họ vừa giành được hợp cùng nhưng chúng tui vẫn có một vài con át trong tay áo .. Xem thêm: át, có, tay, lừa, lên. Xem thêm:
An Have a trick up your sleeve idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Have a trick up your sleeve, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Have a trick up your sleeve