I say Thành ngữ, tục ngữ
do as I say
do as I say
Obey my instructions, as in Never mind about the other mothers—you do as I say. This admonitory order is sometimes followed by a self-deprecating phrase, Do as I say, not as I do, meaning “don't imitate my behavior but obey my instructions.” This order first appeared in John Selden's Table-Talk (c. 1654): “Preachers say, 'Do as I say, not as I do.'” Tôi nói
1. Một cụm từ được sử dụng để nhấn mạnh. Tôi nói, người đàn ông tốt của tôi, anh có thể lấy áo khoác của tui không? 2. Một cụm từ được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên hoặc hoài nghi mà tui nói, cảm giác như trời mưa mỗi ngày trong một tháng! 3. Một cụm từ đứng trước ý kiến hoặc quan điểm của một người. Vì vừa 10 giờ nên tui nói chúng ta chỉ ở lại vào buổi tối .. Xem thêm: say I say
1. Được sử dụng trước câu nói để kêu gọi sự chú ý đến nó: Tôi nói, bạn có thời (gian) gian không?
2. Được sử dụng như một câu cảm thán về sự ngạc nhiên, vui mừng, hoặc mất tinh thần .. Xem thêm: say. Xem thêm:
An I say idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with I say, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ I say