do good Thành ngữ, tục ngữ
do one's heart good|do|do good|do one good|heart|h
v. phr. To give satisfaction; please; gratify.
It does my heart good to see those children play.
do good
do good Act in an upright, moral way; engage in philanthropy. For example,
Social workers are trained to help people to help themselves, not simply going around doing good. This term was first recorded in A.D. 725. Also see
do any good;
do one good.
làm điều tốt
1. Để có ảnh hưởng tích cực đến ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "do" và "good". Nếu bạn đang cảm giác buồn, hãy ra ngoài dưới ánh sáng mặt trời sẽ rất tốt cho bạn. Để tập trung năng lượng của một người vào các hoạt động từ thiện. Trong cách sử dụng này, "làm tốt" là một cụm từ vừa định sẵn. Monica luôn là người làm điều tốt, vì vậy tui không ngạc nhiên khi biết tin cô ấy gia (nhà) nhập Quân đoàn Hòa bình .. Xem thêm: acceptable
do addition acceptable
to do ai đó mang lại lợi ích. Một bồn tắm nước nóng tốt thực sự làm tui tốt. Một vài năm trong quân đội bạn sẽ làm tốt .. Xem thêm:
làm điều tốt
Hành động một cách ngay thẳng, đạo đức; tham gia (nhà) vào hoạt động từ thiện. Ví dụ, nhân viên xã hội được đào làm ra (tạo) để giúp đỡ tất cả người để giúp đỡ chính họ, chứ bất chỉ đơn giản là đi loanh quanh làm điều tốt. Thuật ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm a.d. 725. Cũng xem làm bất kỳ tốt; làm một điều tốt. . Xem thêm: acceptable
do one acceptable
1. Hãy mang lại lợi ích cho một người, vì tui chắc chắn rằng một chút bất khí trong lành sẽ giúp ích cho cô ấy. [Cuối những năm 1400]
2. Ngoài ra, hãy làm tốt trái tim của một người. Xin vui lòng, hài lòng, cho sự hài lòng. Ví dụ, Thật hạnh phúc khi thấy đôi vợ chồng trẻ hạnh phúc. . Xem thêm: tốt, một
làm ˈtốt
hi sinh tế và hào phóng với những người cần giúp đỡ, chẳng hạn bằng cách làm chuyện cho tổ chức từ thiện: Cô ấy cố gắng làm điều tốt bằng cách đến thăm gia (nhà) đình tù nhân khi có thể. ▶ ˌdo-ˈgooder danh từ (không chính thức, bất tán thành) một người cố gắng giúp đỡ người khác nhưng lại làm theo cách gây khó chịu. Xem thêm: acceptable
do somebody ˈgood
advice somebody; có ảnh hưởng tốt đến ai đó: Một chuyến đi đến bãi biển sẽ làm bạn rất nhiều điều tốt .. Xem thêm: good, somebody. Xem thêm: