In your blood Thành ngữ, tục ngữ
In your blood
A trait or liking that is deeply ingrained in someone's personality and unlikely to change is in their blood. A similar idiom is 'in his DNA.' trong (một người) máu
bẩm sinh, như một kỹ năng hoặc phẩm chất. Tất cả những người thân của tui đều là bác sĩ - năng lực y tế chỉ nằm trong máu của chúng tôi. Cô ấy biết chơi. Âm nhạc ở trong máu của cô ấy .. Xem thêm: máu trong máu bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu một thứ gì đó nằm trong máu bạn, nó là một phần rất quan trọng của bạn và dường như tự nhiên đối với bạn, chẳng hạn vì nó là truyền thống trong gia (nhà) đình hoặc nền văn hóa của bạn. Trilok có âm nhạc trong máu. Tôi sinh ra trong một gia (nhà) đình làm nhạc. ' Biển vừa ăn vào máu anh - cha anh vừa từng là người làm nghề biển .. Xem thêm: máu trong máu anh
ăn sâu vào hay cơ bản tính cách của anh .. Xem thêm: máu. Xem thêm:
An In your blood idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with In your blood, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ In your blood