It takes some getting used to Thành ngữ, tục ngữ
It takes some getting used to
Idiom(s): It takes (some) getting used to
Theme: ENDURANCE
It is so unpleasant that you will have to get used to it, and then it won't bother you so much. (Said in recognition of the unpleasantness of something.)
• I never ate duck's feet before. It takes some getting used to.
• These hot Mexican dishes seem impossible at first. They take some getting used to, I agree. But it's worth it.
(một số) cần thời (gian) gian để làm quen với
Phải mất thời (gian) gian để trở nên quen thuộc với ai đó hoặc điều gì đó, có lẽ do bản tính khó chịu của họ. Tôi biết nên phải làm quen với bản tính khó đoán của ông chủ. Tôi thích ở Anh, nhưng phải mất một số thời (gian) gian để làm quen với chuyện lái xe ở phía bên kia đường! Cô ấy vừa quen với công chuyện mới chưa? Xem thêm: get, take, acclimated Phải mất (một số) mới quen.
Lúc đầu hơi khó chịu, nhưng sau một thời (gian) gian sẽ bất còn khó chịu nữa. (Nói để nhận ra sự khó chịu của một thứ gì đó.) Tôi chưa bao giờ ăn hàu sống trước đây. Nó cần một số để làm quen. Những món ăn Mexico nóng hổi này thoạt đầu tưởng chừng như bất thể. Họ mất một số để làm quen, tui đồng ý. Nhưng nó đáng giá .. Xem thêm: get, take, acclimated nó nên phải làm quen với
Một người nên phải làm quen với một cái gì đó. Ví dụ, chúng tui luôn có một chiếc xe hơi nhỏ, vì vậy chuyện lái một chiếc xe tải lớn như thế này-tốt, nên phải làm quen. Thành ngữ này được sử dụng với nghĩa "quen thuộc", một cách sử dụng có từ nửa đầu những năm 1500. . Xem thêm: get, take, used. Xem thêm:
An It takes some getting used to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with It takes some getting used to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ It takes some getting used to