Job's comforter Thành ngữ, tục ngữ
Job's comforter
Someone who says they want to comfort, but actually discomforts people is a Job's comforter. (Job's is pronounced 'jobes', not 'jobs') Người an ủi công chuyện
Một người khiến một người cảm giác tồi tệ hơn về một tình huống khi cố gắng bày tỏ sự cảm thông. Đề cập đến câu chuyện Kinh thánh về Gióp, người vừa thể hiện đức tin tuyệt cú cú vời trong trả cảnh khó khăn. Larry là người an ủi thực sự của Job. Tôi biết anh ấy chỉ đang cố gắng đưa ra những lời an ủi, nhưng anh ấy vừa khiến Maggie cảm giác tồi tệ hơn về tình hình tài chính của cô ấy .. Xem thêm: comforter a Job's comforter
một người làm trầm trọng thêm tình trạng đau khổ dưới chiêu bài an ủi. Trong Kinh thánh, Gióp là một người đàn ông thịnh vượng, lòng kiên nhẫn và lòng đạo đức vừa bị thử thách bởi một loạt những bất hạnh bất đáng có. Những nỗ lực của bạn bè để an ủi ông chỉ làm ông thêm cảm giác tuyệt cú cú vọng và ông nói với họ: 'Những người an ủi khốn cùng khổ là tất cả các ngươi' (Gióp 16: 2). Bất chấp những thử thách của mình, anh ấy vẫn tin tưởng vào lòng tốt và sự công bằng của Chúa và cuối cùng anh ấy được phục hồi trở lại tình trạng cũ của mình .. Xem thêm: comforter a ˌJob's ˈcomforter
(kiểu cũ) một người thông cảm nhưng lại nói những điều khiến bạn còn cảm giác không vui hơn chính mình: Ann đến gặp tui khi tui đang nằm viện. Cô ấy là người an ủi thực sự của Job! Cô ấy kể cho tui nghe về một người vừa từng phẫu thuật tương tự tôi, và sau đó chết một tháng sau đó .Job là một nhân vật trong Kinh thánh. Bạn bè của anh giả vờ an ủi anh nhưng thực chất là đang chỉ trích anh .. Xem thêm: comforter. Xem thêm:
An Job's comforter idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Job's comforter, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Job's comforter