Keep it real! Thành ngữ, tục ngữ
Get real!
Be realistic! / Don't be naive. giữ cho nó thật
slang1. Giữ trung thực, chân thực và xác thực; sống thật với chính mình. Anh ấy vừa trở thành một ngôi sao lớn trong một khoảng thời (gian) gian rất ngắn, nhưng bạn có thể nói rằng anh ấy vẫn giữ nó là sự thật. Trẻ em rất thông minh, vì vậy chúng sẽ biết khi bạn bất giữ nó thật. Họ có thể ngửi thấy mùi giả từ cách xa một dặm. Để duy trì sự mát mẻ, thư thái hoặc bất bị quấy rầy. A: "Này, Mike, bạn thế nào?" B: "Không tệ đâu, homie. Chỉ cần giữ nó là thật." Mọi người chỉ giữ nó thật khi chúng ta vàophòng chốnghọp, được chứ? Hãy để tui nói chuyện .. Xem thêm: keep, absolute Accumulate it real!
exclam. Nghiêm trọng! Nào! Dừng lại cái applesauce đó! Giữ nó thật! . Xem thêm: giữ. Xem thêm:
An Keep it real! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Keep it real!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Keep it real!