get out of the way Thành ngữ, tục ngữ
get out of the way
be no longer an obstacle He was unable to get out of the way of the truck and was injured. tránh ra
1. Để ngừng cản trở hoặc cản trở ai đó; để di chuyển ra khỏi con đường của ai đó. Chỉ cần tránh ra khi cô ấy khó chịu như thế này. Tôi đánh giá cao rằng bạn đang cố gắng giúp đỡ, nhưng bạn thực sự sẽ có ích hơn nếu bạn bất hiểu được điều gì.2. Mất tiềm năng làm điều gì đó của một người. Gần đây với thời (gian) tiết mưa như thế này, tui đã bất thể đếnphòng chốngtập thể dục được. Làm điều gì đó bất mong muốn hoặc khó chịu để kết thúc nó. Trong cách sử dụng này, một danh từ lớn từ được sử dụng giữa "get" và "out." Tôi tình nguyện đi trước để tui có thể giải quyết vấn đề của bài thuyết trình của mình.4. Để di chuyển ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi con đường của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ lớn từ được sử dụng giữa "get" và "out." Sophia, hãy đưa đứa bé ra trước khi tui cho con chó vào. Hãy lấy những chiếc Legos này ra, nếu bất mẹ sẽ hút chúng trong chân không. Xem thêm: get, of, out, way get into / out of the way of article / accomplishing article
trở nên quen với chuyện làm gì đó / mất thói quen làm chuyện gì đó: Những người phụ nữ vừa có thói quen ra ngoài đi dạo vào mỗi buổi tối. Xem thêm: get, of , ngoài, điều gì đó, cách giải quyết một chuyện gì đó đang diễn ra
đối phó với một nhiệm vụ hoặc khó khăn để nó bất còn là vấn đề hoặc lo lắng: Tôi rất vui vì tui đã đến gặp nha sĩ đó theo cách. Xem thêm: nhận được, của, ra, cái gì đó, theo cách Xem thêm:
An get out of the way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get out of the way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get out of the way