get out from under Thành ngữ, tục ngữ
get out from under
escape a situation that one doesn từ bên dưới (cái gì đó)
Không do nguyên nhân nào đó gây ra khó khăn, căng thẳng hoặc lo lắng. Chúng tui đã mất gần năm năm, nhưng cuối cùng chúng tui cũng thoát khỏi món nợ mà chúng tui đã gánh cho đám cưới của mình. Tôi biết hiện tại bạn đang quá tải với công việc, vì vậy chúng tui đang thuê một thực tập sinh để giúp bạn thoát khỏi vị trí thấp hơn. các khoản nợ hoặc công việc. Ví dụ: Họ vừa sử dụng thẻ tín dụng cho tất cả thứ và bất biết họ sẽ thoát ra từ dưới bằng cách nào hoặc Chúng tui có không số thư cần trả lời, nhưng chúng tui sẽ sớm thoát ra từ dưới. Thành ngữ này sử dụng beneath với nghĩa "trong một vị trí của sự phục tùng." [Giữa những năm 1800] Xem thêm: thoát khỏi thoát khỏi tình trạng kém
Không chính thức Không còn e sợ hoặc khó khăn: Tư vấn tín dụng vừa giúp chúng tui thoát khỏi tình trạng thiếu thốn. Xem thêm: ra ngoàiXem thêm:
An get out from under idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get out from under, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get out from under