Keep someone at arm's length Thành ngữ, tục ngữ
Keep someone at arm's length
If you keep someone or something at arm's length, you keep a safe distance away from them. giữ (một) trong tầm tay
Để giữ cho một người cách xa một khoảng cách nhất định, dù là vật lý hay nghĩa bóng, để có được mức độ an toàn hoặc bảo mật (an ninh) hoặc để ngăn chặn sự thân mật. John luôn giữ bạn bè của mình trong tầm tay, để bất ai đến gần làm tổn thương tình cảm của anh ấy. Con gái tui thích xem tui nấu ăn, nhưng tui đảm bảo giữ con ở độ dài bằng cánh tay để con bất đến gần bất cứ thứ gì nóng .. Xem thêm: giữ, chiều dài giữ ai đó bằng cánh tay
Nếu bạn giữ ai đó trong tầm tay, bạn tránh thân thiện với họ hoặc dính líu đến tình cảm với họ. Brian cảm giác tội lỗi hơn là đau buồn. Anh ta vừa cố gắng đến gần, nhưng cha anh ta vừa giữ anh ta ở độ dài cánh tay .. Xem thêm: giữ lại, chiều dài, ai đó. Xem thêm:
An Keep someone at arm's length idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Keep someone at arm's length, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Keep someone at arm's length