LIFT UP Thành ngữ, tục ngữ
LIFT UP
(separable) to elevate something
" Max could not lift Mary up because she was too heavy."Tiếng lóng lift-up
Sự hưng phấn hoặc trạng thái tinh thần bị thay đổi khi sử dụng chất ma túy. Những người nghiện Heroin cuối cùng có thể dành cả đời để tìm kiếm loại thuốc tăng cơ thể mà họ có được trong lần trúng đạn đầu tiên. Thành thật mà nói, tui thích sự nâng cao từ MDMA hơn so với cocaine. lift-up
verbSee lift. Xem thêm:
An LIFT UP idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with LIFT UP, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ LIFT UP