Let your heart rule your head Thành ngữ, tục ngữ
Let your heart rule your head
allow your emotions to control your rational side hãy để trái tim (của một người) cai trị (của) cái đầu của (một người)
Làm điều gì đó phụ thuộc trên mong muốn cá nhân của chính mình hơn là vì những lý do thực dụng hoặc thực dụng. Tôi bất thể tin được khi nghe tin anh ấy mua một chiếc xe hơi thể thao, nhưng sau đó anh ấy luôn là người để trái tim cai trị đầu mình. Tôi nghĩ rằng cô ấy biết rằng mối quan hệ với anh ấy cuối cùng sẽ kết thúc trong nước mắt, nhưng cô ấy để trái tim cai trị đầu của mình .. Xem thêm: cái đầu, trái tim, hãy để, quy tắc hãy để người yêu của bạn cai trị ˈhead
của bạn hành động theo với những gì bạn cảm giác hơn là những gì bạn đánh giá là hợp lý: Đừng để trái tim cai trị đầu bạn. Tôi biết bạn thích anh ấy nhưng bạn có chắc là bạn có thể thực sự tin tưởng anh ấy bất ?. Xem thêm: head, heart, let, rule. Xem thêm:
An Let your heart rule your head idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Let your heart rule your head, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Let your heart rule your head