Like pulling teeth Thành ngữ, tục ngữ
Like pulling teeth
If something if like pulling teeth, it is very difficult, especially if trying to extract information or to get a straight answer from someone. như nhổ răng
Cho biết một chuyện gì đó đặc biệt khó khăn, tẻ nhạt, đòi hỏi rất nhiều nỗ lực hoặc được thực hiện theo cách khó khăn hoặc khó chịu nhất có thể. Với cách chế biến rau mới này, chuyện cho trẻ ăn rau xanh bất còn tương tự như chuyện nhổ răng nữa. Nó tương tự như chuyện nhổ răng cố gắng để các thành viên trong gia (nhà) đình tui sắp xếp chuyện này lại với nhau, nhưng tui nghĩ rằng tất cả sẽ xứng đáng !. Xem thêm: thích thì kéo, răng như nhổ răng
Rất khó, nhất là moi thông tin từ ai đó. Ví dụ, Nó tương tự như nhổ răng để nhận được câu trả lời thẳng thắn từ anh ấy. . Xem thêm: thích, nhổ, răng như nhổ răng
Nếu làm một chuyện gì đó tương tự như nhổ răng thì rất khó. Dễ dàng xác định các cách làm chuyện kém. Làm điều gì đó về nó tương tự như nhổ răng. Cố gắng để anh ta nói về âm nhạc của mình tương tự như nhổ răng. Lưu ý: Khi nha sĩ nhổ răng của ai đó, họ sẽ kéo nó ra khỏi nướu của họ. Trước đây, chuyện này được thực hiện mà bất có thuốc tê nên rất khó và đau. . Xem thêm: thích, nhổ, răng như nhổ răng
cực khó hoặc tốn công. bất chính thức 2002 Independent Nó tương tự như nhổ răng trong nửa đầu. Tôi vừa nghĩ rằng chúng tui sẽ bất bao giờ ghi bàn. . Xem thêm: thích thì kéo, răng thích nhổ ˈteeth
rất khó: Đã như nhổ răng để bọn trẻ cùng làm .. Xem thêm: thích, kéo, răng. Xem thêm:
An Like pulling teeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Like pulling teeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Like pulling teeth