March to the beat of your own drum Thành ngữ, tục ngữ
March to the beat of your own drum
If people march to the beat of their own drum, they do things the way they want without taking other people into consideration. diễu hành theo (nhịp của) (của) trống riêng của (một người)
Để làm điều gì đó, hành động hoặc cư xử theo cách bất phù hợp với chuẩn mực xã hội phổ biến, thông dụng hoặc phổ biến. Anh trai tui tránh xa ý tưởng về một sự nghề toàn thời (gian) gian và vừa từng làm tất cả công chuyện kỳ quặc mà bạn có thể nghĩ đến, nhưng sau đó anh ấy luôn hạnh phúc khi diễu hành theo nhịp trống của riêng mình. Nghe này, tui tôn trọng chuyện bạn thích diễu hành theo tiếng trống của riêng mình, nhưng bạn có phải làm tất cả thứ theo cách phản văn hóa bất ?. Xem thêm: đánh, trống, diễu hành, riêng diễu hành (từ một nơi nào đó) (đến một nơi nào đó)
để di chuyển cùng, bước đi với các bước có mục đích, từ nơi này đến nơi nào đó. Quân đội hành quân từ thị trấn này sang thị trấn khác. Họ hành quân đến chiến trường từ thị trấn .. Xem thêm:
An March to the beat of your own drum idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with March to the beat of your own drum, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ March to the beat of your own drum