Mother Nature Thành ngữ, tục ngữ
Mother Nature
nature, natural forces and causes Mother Nature provided the basic foods: wild vegetables and water. Mẹ trời nhiên
Một hiện thân của thế giới tự nhiên, đôi khi được coi là lực lượng điều khiển nó. Mặc dù thuật ngữ này đôi khi được sử dụng để xác định nguyên nhân của những sự chuyện như trời tai, nhưng thuật ngữ này thường được sử dụng theo cách tích cực hoặc trung lập, đặc biệt là theo nghĩa của người nuôi dưỡng và cung cấp. Nhìn vào tất cả những điều kỳ diệu mà Mẹ Thiên nhiên cung cấp, từ trái cây và rau quả đến những ngọn núi và lớn dương tuyệt cú đẹp. Tốt hơn bạn nên đánh sập các cửa sập, bởi vì Mẹ trời nhiên đang thổi một cơn bão nghiêm trọng .. Xem thêm: mẹ trời nhiên mẹ trời nhiên
tiếng lóng Cần sa; cần sa. Tôi bất sử dụng bất kỳ loại thuốc nào hiện nay, mặc dù tui đã hút rất nhiều mẹ trời nhiên hồi lớn học .. Xem thêm: mẹ trời nhiên mẹ trời nhiên
verbSee mother nature’s. Xem thêm: mẹ trời nhiên Mẹ trời nhiên
Một nhân cách hóa của trời nhiên như một lực lượng cơ bản, thường là người nuôi dưỡng. Có từ khoảng năm 1525, thuật ngữ này vừa được sử dụng nhiều lần kể từ đó. Jack London vừa có nó trong Sea Wolf (1904), mô tả một cơn bão sắp tới, “Mẹ trời nhiên già nua sẽ đứng dậy trên đôi chân sau của mình cho tất cả những gì có trong mình.”. Xem thêm: mẹ trời nhiên. Xem thêm:
An Mother Nature idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Mother Nature, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Mother Nature