Mr. Whiskers Thành ngữ, tục ngữ
cat's whiskers
the best, most sublime thing or person
Between you and me and the cat's whiskers
This idiom is used when telling someone something that you want them to keep secret. Mr. Râu
Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Tham chiếu đến "Uncle Sam", một hiện thân của Hoa Kỳ hoặc chính phủ của nó thường được thể hiện là một người đàn ông lớn tuổi với bộ râu dài màu xám đeo các ngôi sao và sọc của lá cờ Mỹ trên quần áo và mũ đội đầu. Tôi bất sở có điện thoại di động và tui cố gắng bất sử dụng máy tính nếu có thể — bất muốn ông Whiskers xem và nghe tất cả việc tui làm. Tôi đề nghị bạn nên đóng thuế đúng hạn và đầy đủ, trừ khi bạn muốn ông già Râu gõ cửa nhà bạn trong tương lai .. Xem thêm: Người đánh râu Mr. Râu
và Chú Râu và ria (man) n. một đặc vụ liên bang. (Thế giới ngầm. Từ bộ râu của chú Sam.) Ông Râu đang cố bắt tui nộp thuế cho vài đô la đó. Nếu Chú Râu phát hiện ra bạn đang làm gì, bạn vừa hoàn thành công việc. . Xem thêm: Whisker râu người đàn ông
verbXem Mr. râu ria. Xem thêm: đàn ông, râu ria. Xem thêm:
An Mr. Whiskers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Mr. Whiskers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Mr. Whiskers