One hand washes the other Thành ngữ, tục ngữ
One hand washes the other
This idiom means that we need other people to get on as cooperation benefits us all. một tay rửa tay kia (và cả hai cùng rửa mặt)
câu tục ngữ Tất cả các bên liên quan sẽ có lợi khi giúp đỡ lẫn nhau và / hoặc cùng nhau hướng tới cùng một mục tiêu. Hãy nhìn xem, nếu bạn làm nổi bật biểu tượng của công ty chúng tui trong chiến dịch của mình, chúng tui sẽ có được sự thúc đẩy lớn về tiềm năng hiển thị quảng cáo và bạn sẽ có được một khoản tài trợ cho chiến dịch của mình — một mặt rửa sạch mặt kia! Tổ chức tội phạm có một số chính trị gia (nhà) và hầu hết lực lượng cảnh sát, tất cả người đều thấy lợi nhuận từ các hoạt động bất hợp pháp. Một tay rửa mặt kia, và cả hai đều đang rửa mặt !. Xem thêm: cả hai, tay này, tay kia, giặt tay này giặt tay kia
Cùng giúp đỡ lẫn nhau. Từ điển trích dẫn tiếng Latinh năm 1906 liệt kê barb manam lavat, được gán cho Seneca the Younger (5 TCN – 65 SCN), và cụm từ hiện tại thực sự có thể là một bản dịch bắt nguồn từ nguồn này. Trong “A Caution Tale” của Deborah Eisenberg, thuật ngữ này được sử dụng liên quan đến một nhân vật trả nhiều trước hơn để thuê lại một căn hộ so với số trước mà người thuê ban đầu trả. ““ Một tay rửa tay kia, ”Marcia vui vẻ nhận xét khi giải thích điều này với Patty.” Một phiên bản khác của câu nói sáo rỗng này là “Bạn cào lưng tui và tui sẽ cào bạn”. Tiểu thuyết gia (nhà) Lee Child vừa có nó trong 61 Hours (2010): “Anh ấy muốn xây dựng những nơi trú ẩn kết hợp bức xạ và những nơi ở sinh hoạt. Anh ấy vừa nói chuyện với Lực lượng Không quân. Anh ấy cào lưng họ, họ cào anh ấy ”. Xem thêm quid pro quo .. Xem thêm: tay, một, khác, rửa. Xem thêm:
An One hand washes the other idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with One hand washes the other, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ One hand washes the other