Play out of your skin Thành ngữ, tục ngữ
Play out of your skin
If someone plays out of their skin, they give an outstanding performance. chơi ngoài da của (một người)
Để chơi hoặc thể hiện đặc biệt tốt với năng lượng và kỹ năng tối đa. Bạn có thể nói rằng họ vừa chơi hết sức trong cả trận đấu, nhưng họ chỉ bất thể giành được chiến thắng trước những nhà không địch trở lại .. Xem thêm: của, ra, chơi, da. Xem thêm:
An Play out of your skin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Play out of your skin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Play out of your skin