Quick fix Thành ngữ, tục ngữ
Quick fix
A quick fix is an easy solution, especially one that will not last. khắc phục nhanh
Một giải pháp nhanh chóng và thường tạm thời (gian) cho một vấn đề. Không có cách khắc phục nhanh chóng cho các vấn đề tài chính của bạn. Bạn phải học cách lập ngân sách và cắt giảm dần các khoản chi tiêu. Các chính trị gia (nhà) tiếp tục tìm kiếm các bản sửa lỗi nhanh chóng, bất muốn chấp nhận rằng họ sẽ tiến hành một cuộc lớn tu cơ bản của hệ thống để giải quyết vấn đề .. Xem thêm: sửa chữa, nhanh chóng một bản sửa lỗi nhanh chóng
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì là nhanh chóng sửa chữa, đó là một giải pháp nhanh, nhưng một giải pháp có thể bất kéo dài. Chúng tui khuyến khích khách hàng của mình tìm kiếm những cách khác để tìm thấy sự thoải mái ngoài cách khắc phục nhanh chóng mà thức ăn mang lại. Không thể có cách khắc phục nhanh chóng đối với chi tiêu công. Nếu chuyện phục hồi bất thể cắt giảm thâm hụt mạnh, sẽ nên phải tăng thuế. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng quick-fix trước một danh từ. Cuộc chiến chống tội phạm bất phải là một hoạt động nhanh chóng sửa chữa .. Xem thêm: sửa chữa, nhanh chóng. Xem thêm:
An Quick fix idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Quick fix, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Quick fix