Salad days Thành ngữ, tục ngữ
in one's salad days
Idiom(s): in one's salad days
Theme: AGE - YOUTH
in one's youth. (Usually formal or literary. Comparing the greenness of a salad with the greenness, or freshness and inexperience, of youth.)
• I recall the joys I experienced in the warm summer air in my salad days.
• In our salad days, we were apt to get into all sorts of mischief on the weekends.
Salad days
Your salad days are an especially happy period of your life.
salad days|day|days|salad
n. phr., informal The period of one's youth; a period of inexperience. He was silly and immature during his salad days in high school.những ngày ăn salad
Khoảng thời (gian) gian trẻ trung, không tư, hồn nhiên và thiếu kinh nghiệm. Cụm từ này xuất phát từ một dòng trong tác phẩm Antony và Cleopatra của Shakespeare: "Những ngày xa lát của tôi, khi tui còn xanh trong sự phán xét, máu lạnh." Ah, được yêu trong những ngày ăn bloom của bạn—những khoảng thời (gian) gian không tư và hạnh phúc! Bất cứ khi nào tui hỏi ông nội nghĩa của một từ mà tui nghe được trên TV, ông ấy luôn cười và nói rằng ông ấy sẽ cho tui biết khi nào tui không còn ở trong những ngày ăn bloom nữa.. Xem thêm: những ngày, những ngày saladnhững ngày salad
Thời trẻ thơ, hồn nhiên, non nớt như thuở còn ăn gỏi cuốn, đêm tối đi đâu chẳng nghĩ đến có an toàn hay không. Cách diễn đạt này, đen tối chỉ sự non nớt của sự thiếu kinh nghiệm, có lẽ vừa được Shakespeare phát minh ra trong vở Antony and Cleopatra (1:5), khi Cleopatra, lúc này đang say mê Antony, nói về sự ngưỡng mộ ban đầu của bà dành cho Julius Caesar là một điều ngớ ngẩn: "Những ngày làm bloom của tôi, khi Tôi xanh trong sự phán xét, lạnh lùng trong máu." . Xem thêm: days, saladyour bloom days
VĂN HỌC Nếu bạn nói về những ngày làm bloom của mình, ý bạn là khoảng thời (gian) gian khi bạn còn trẻ và có ít kinh nghiệm. Khách sạn Grand dường như bất thay đổi kể từ những ngày làm bloom của cô. Lưu ý: Đây là một đoạn trích từ vở 'Antony và Cleopatra' của Shakespeare (Đoạn 1, Cảnh 5), khi Cleopatra đang nói về tuổi trẻ của mình: 'Những ngày ăn bloom của tôi, Khi tui còn xanh trong sự phán xét'. . Xem thêm: ngày, saladngày bloom của bạn
1 giai đoạn bạn còn trẻ và thiếu kinh nghiệm. 2 đỉnh cao hoặc thời (gian) hoàng kim của một cái gì đó. Đây là một trích dẫn từ vở kịch Antony và Cleopatra của Shakespeare. Cleopatra đang bình luận về mối quan hệ trước đây của cô ấy với Julius Caesar: 'Những ngày xa lát của tôi, Khi tui còn xanh trong sự phán xét, máu lạnh Để nói như tui đã nói lúc đó!'. Xem thêm: những ngày, món saladnhững ngày ˈsalad của bạn
(kiểu cũ) khoảng thời (gian) gian khi bạn còn trẻ và chưa có nhiều trải nghiệm về cuộc sống: Quay trở lại những ngày làm salad, tui và bạn bè thường đi khiêu vũ mỗi ngày Tối thứ bảy. Điều này xuất phát từ vở kịch của Shakespeare Antony và Cleopatra.. Xem thêm: ngày, saladngày salad, một
Tuổi trẻ thiếu kinh nghiệm, khi một người vẫn còn rất xanh (tức là chưa chín). Thuật ngữ này xuất phát từ Shakespeare, người có lẽ vừa đặt ra nó: “Những ngày bloom của tôi, khi tui còn xanh trong sự phán xét: máu lạnh” (Antony và Cleopatra, 1.5).. Xem thêm: saladnhững ngày salad
A thời (gian) tuổi trẻ bồng bột và những thú vui không tư, thường nhìn lại với hoài niệm. Cụm từ này xuất phát từ tác phẩm Anthony and Cleopatra của Shakespeare, trong đó Nữ hoàng sông Nile vừa suy ngẫm về “Những ngày xa lát của tui / Khi tui còn xanh trong sự phán xét: máu lạnh . . .”. Xem thêm: ngày, salad. Xem thêm:
An Salad days idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Salad days, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Salad days