Sixth Sense Thành ngữ, tục ngữ
Sixth Sense
A paranormal sense that allows you to communicate with the dead. giác quan thứ sáu
1. Một tiềm năng siêu nhiên để cảm nhận hoặc nhận thức được ẩn trong năm giác quan bình thường (thị giác, khứu giác, thính giác, xúc giác và vị giác). Một tin đồn bắt đầu rằng cô gái nhỏ sở có giác quan thứ sáu, cho phép cô nghe thấy những lời thì thầm của người chết. Một trực giác cực kỳ nhạy bén hoặc chính xác, về những gì sẽ xảy ra hoặc hướng đi tốt nhất của hành động. Mẹ tui dường như luôn có giác quan thứ sáu khi chúng tui sắp gặp rắc rối. Jim luôn có giác quan thứ sáu khi đầu tư trước một cách khôn ngoan .. Xem thêm: giác quan thứ sáu giác quan thứ sáu
Nếu bạn có giác quan thứ sáu về điều gì đó, bạn có cảm giác về điều đó nhưng bất đến từ chuyện nhìn, nghe, chạm, nếm hoặc ngửi. Giác quan thứ sáu thông báo tôi rằng có điều gì đó bất ổn. : Một loại giác quan thứ sáu nói với cô ấy rằng có người khác trong phòng, và cô ấy anchorage tròn nhanh chóng .. Xem thêm: giác quan, thứ sáu giác quan thứ sáu, một
tri thức trực giác. Thuật ngữ này đen tối chỉ một giác quan ngoài thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác và xúc giác, xuất hiện từ khoảng năm 1800. “Ở Đức, người ta vừa cố gắng chứng minh rằng tất cả người đàn ông đều sở có giác quan thứ sáu, J. M. Good (The Study of Medicine, 1829) vừa viết. Mặc dù ngày nay chúng ta còn gọi nó là “nhận thức ngoại cảm” (hoặc ESP), nhưng giác quan thứ sáu biểu hiện vẫn được nghe .. Xem thêm: thứ sáu. Xem thêm:
An Sixth Sense idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Sixth Sense, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Sixth Sense