Smoke the peace pipe Thành ngữ, tục ngữ
Smoke the peace pipe
If people smoke the peace pipe, they stop arguing and fighting.hút tẩu hòa bình (với ai đó)
Để đạt được thỏa thuận hoặc sự hiểu biết (với ai đó); để giải quyết tranh chấp hoặc ngừng chiến đấu (với ai đó). Đề cập đến aqueduct được sử dụng bởi một số bộ lạc người Mỹ bản đất cho các mục đích nghi lễ, chẳng hạn như một giao ước hoặc hiệp ước hòa bình. Trong một diễn biến bất ngờ, có vẻ như nhóm bảo vệ môi trường đang tìm cách hút tẩu hòa bình với cơ quan vận động hành lang lớn nhất của ngành dầu mỏ. Tôi bất hiểu tại sao lại có quá nhiều căng thẳng giữa các bạn. Cả hai bạn cần ngồi xuống như những người trưởng thành có lý trí, cùng nhau hút tẩu hòa bình và tiếp tục cuộc sống của mình.. Xem thêm: hòa bình, tẩu thuốc, hút thuốc. Xem thêm:
An Smoke the peace pipe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Smoke the peace pipe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Smoke the peace pipe