Straw that broke the camel's back Thành ngữ, tục ngữ
That's the straw that broke the camel's back
Idiom(s): That's the last straw, AND That's the straw that broke the camel's back
Theme: FINALITY
The final thing; the last little burden or problem that causes everything to collapse. (From the image of a camel being loaded down with much weight, one straw at a time. Finally, at some point, when one is adding straw after straw, one straw will finally be too much and the camel's back will break.)
• When Sally came down sick, that was the straw that broke the camel’s back.
• When she showed up late, that was the straw that broke the camel's back.
• Your last word was the straw that broke the camel’s back. Why did you have to say that?
Straw that broke the camel's back
The straw that broke the camel's back is the problem that made you lose your temper or the problem that finally brought about the collapse of something. ống hút làm gãy lưng lạc đà
Một vấn đề, vấn đề hoặc gánh nặng tưởng như nhỏ hoặc vụn vặt nhưng lại là chất xúc tác cuối cùng khiến một người, hệ thống, tổ chức, v.v. làm chuyện quá sức hoặc quá tải, thất bại, bỏ cuộc, hoặc sụp đổ. Với các nguồn lực của chính phủ vừa bị căng thẳng đến mức cạn kiệt, bất kỳ loại thảm họa môi trường nào cũng sẽ là rơm làm gãy lưng lạc đà. Tôi vừa chán ngấy sự lười biếng và không cảm của anh ta rồi, nhưng chuyện Jim từ chối đi cùng tui đến đám aroma của mẹ tui chính là cọng rơm làm gãy lưng con lạc đà .. Xem thêm: back, break, rơm, that rơm gãy lưng lạc đà
Một vấn đề, vấn đề hoặc gánh nặng có vẻ nhỏ hoặc vụn vặt nhưng lại được chứng minh là chất xúc tác cuối cùng khiến một người, hệ thống, tổ chức, v.v. làm chuyện quá sức hoặc quá tải, thất bại, bỏ cuộc hoặc sụp đổ. Tôi vừa chán ngấy cái thói lười biếng, ích kỷ của chồng rồi, nhưng chuyện anh ấy bất chịu xuống ghế sa-lông để cùng tui đến đám aroma mẹ tui là rơm vừa bẻ gãy lưng lạc đà! Với nguồn lực của chính phủ vừa căng thẳng đến mức đứt đoạn, bất kỳ loại thảm họa môi trường nào cũng có thể là rơm làm gãy lưng lạc đà .. Xem thêm: lưng, gãy, rơm, rằng rơm làm gãy lưng lạc đà
Giới hạn cuối cùng của năng lực, bao gồm cả sự kiên nhẫn. Một giai thoại của người Ả Rập kể về một con lạc đà mà chủ nhân của nó vừa chất đầy rơm càng nhiều càng tốt cho con thú. Không hài lòng với tải trọng đáng kinh ngạc mà anh ta vừa dồn lên con lạc đà, người chủ chỉ thêm một đoạn rơm cuối cùng. Thậm chí, một cú hớ hênh quá đà, con vật gục ngã gãy lưng khiến người chủ bất còn cách nào đưa hàng ra chợ bán. Câu chuyện là một câu chuyện ngụ ngôn cho tất cả những lần bạn bị khó chịu liên tục cho đến khi bạn bất thể chịu đựng được nữa và bạn phát nổ .. Xem thêm: back, break, rơm, that. Xem thêm:
An Straw that broke the camel's back idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Straw that broke the camel's back, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Straw that broke the camel's back