Ten a penny Thành ngữ, tục ngữ
Ten a penny
(UK) If something is ten a penny, it is very common. ("Two a penny" is also used.) mười một xu
Rất phổ biến, bình thường hoặc phổ biến. Ban đầu, chúng khá mới lạ và thú vị, nhưng giờ đây, những quán cà phê có cơ nhỏ bé này vừa trở thành một xu. Những cuốn tiểu thuyết tội phạm rác rưởi như của anh ấy có giá mười xu, nhưng ít nhất anh ấy đang làm những gì mình yêu thích .. Xem thêm: penny, ten two / ten a ˈpenny
(Anh Anh) (American English a ˌdime a ˈdozen) rất rẻ hoặc rất phổ biến, và do đó bất có giá trị: Ở các thị trấn nhỏ ven biển, tôm hùm là hai xu. ♢ Tìm chuyện sẽ khó. Giáo viên dạy lịch sử hiện nay là mười một xu .. Xem thêm: xu, ten, hai. Xem thêm:
An Ten a penny idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Ten a penny, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Ten a penny