Twist someone's arm Thành ngữ, tục ngữ
Twist someone's arm
If you twist someone's arm, you put pressure on them to try to make them do what you want them to do. vặn cánh tay của (một người)
Để gây áp lực hoặc buộc một người làm chuyện gì đó. Ồ, cô ấy ngay lập tức cùng ý đến tối nay — tui thậm chí bất phải vặn tay cô ấy. Họ vừa phải vặn cánh tay của tui để thuyết phục tui bắt đầu tình nguyện, nhưng cuối cùng khi làm vậy, tui nhận ra rằng tui yêu nó đến nhường nào .. Xem thêm: xoay tay, vặn vặn cánh tay của ai đó
Cưỡng chế hoặc thuyết phục ai đó, như trong Nếu bạn vặn cánh tay tôi, tui sẽ ở lại uống một ly khác, hoặc Cô ấy bất thực sự muốn đi xem phim nhưng anh ấy vừa vặn cánh tay của cô ấy. Ban đầu đen tối chỉ đến sự ép buộc về mặt thể chất, thuật ngữ này hiện nay thường được sử dụng lỏng lẻo hơn và thường mang tính chất đùa cợt. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: xoay tay, vặn vặn cánh tay của ai đó
Nếu bạn vặn cánh tay của ai đó, nghĩa là bạn vừa cố gắng thuyết phục họ làm điều gì đó. Tôi vừa phải vặn cánh tay của họ để họ bắt đầu làm chuyện với tôi, nhưng một khi họ vừa làm vậy, tất cả việc diễn ra tốt đẹp từ đó. Tôi bất vặn cánh tay của bạn để khiến bạn đến. Bạn muốn vì bạn cảm nhận được một câu chuyện. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về cách vặn tay. Anh ta vừa vay 70% số trước từ các ngân hàng của mình, sau một vài lần vặn tay .. Xem thêm: xoay tay, vặn vặn cánh tay của ai đó
thuyết phục ai đó làm điều gì đó mà họ hoặc được đánh giá là miễn cưỡng làm. bất chính thức. Xem thêm: cánh tay, vòng xoắn. Xem thêm:
An Twist someone's arm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Twist someone's arm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Twist someone's arm