bad penny Thành ngữ, tục ngữ
Turn up like a bad penny
If someone turns up like a bad penny, they go somewhere where they are not wanted. một xu xấu
Một người bất có giá trị. Điển hình được sử dụng trong câu tục ngữ "Một xu xấu luôn luôn anchorage lên." A: "Tôi bất nghĩ bây giờ chúng ta sẽ gặp lại Todd vì anh ấy vừa bị thất sủng trong công việc." B: "Bạn bất bao giờ biết - một xu tệ luôn tăng.". Xem thêm: bad, penny penny
bất chính thức Tổng số trước hiện có của một người. Tôi bất có một xu hồi lớn học. Tôi sống sót nhờ gạo, đậu và mì ống trong nhiều tuần liền. Chúng tui đã bỏ từng xu chúng tui có vào công chuyện kinh doanh này. Tôi bất biết chúng ta sẽ làm gì nếu nó bất thành công. một xu tồi tệ
một kẻ không giá trị. Wally là một xu tệ. Một ngày nào đó anh ta sẽ phải ngồi tù. Em trai tui là một cùng xu thực sự tồi tệ. Mỗi lần xuất hiện, anh ta đều muốn vay trước .. Xem thêm: bi ngu, xu xu
n. một sĩ quan cảnh sát. (Một trò chơi trên đồng. Hãy xem phần ghi chú bằng đồng.) Đồng xu ở góc tường bảo các chàng trai hãy di chuyển. . Xem thêm:
An bad penny idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bad penny, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bad penny