complex problem or complicated situation It opened up a large can of worms when the company decided to talk about the union contract.
open a can of worms
(See can of worms)
open a new can of worms
Idiom(s): open a (new) can of worms
Theme: DIFFICULTY
to uncover a set of problems; to create unnecessary complications. (Informal. Can of worms means "mess.") • Now you are opening a can of worms! • How about cleaning up this mess before you open up a new can of worms?
Opening a can of worms
If you open a can of worms, you do something that will cause a lot of problems and is, on balance, probably going to cause more trouble than it's worth.
can of worms|can|worm|worms
n., slang, informal 1. A complex problem, or complicated situation. Let's not get into big city politics that's a different can of worms. 2. A very restless, jittery person. Joe can't sit still for a minute he is a can of worms.
can of bastard
Một tình huống mà ngay khi bắt đầu, sẽ có tiềm năng trở thành vấn đề hoặc có kết quả tiêu cực. Tham gia (nhà) vào cuộc xung đột biên giới nhỏ vừa trở thành một con sâu cho đất nước, bất có dấu chấm hết cho sự can dự quân sự trong tầm mắt. Bạn có thể thử định dạng lại máy tính của mình, nhưng một khi bạn mở hộp sâu đó, có thể bạn sẽ làm chuyện với nó trong nhiều ngày .. Xem thêm: can, of, Worms
* can of bastard
Hình. một vấn đề rất khó hoặc một tập hợp các vấn đề; một loạt các khó khăn. (* Điển hình: be ~; Accessible ~.) Vụ bê bối chính trị này là một con sâu thực sự. Đừng mở cái hộp sâu bọ !. Xem thêm: can, of, Worms
can of bastard
Một vấn đề phức tạp bất ngờ hoặc tình huống khó giải quyết, như trong Giải quyết chuyện cắt giảm ngân sách chắc chắn sẽ mở ra một hộp giun. Cụm từ này đen tối chỉ một hộp đựng mồi dùng để câu cá, khi mở ra sẽ cho thấy một mớ giun bất thể quấn chặt được. [Những năm 1920]. Xem thêm: can, of, Worms
một lon giun
THÔNG THƯỜNG Một lon giun là một tình huống hoặc chủ đề rất phức tạp, khó giải quyết hoặc khó chịu để giải quyết hoặc thảo luận. Giờ đây, chúng ta vừa khám phá ra một cái hộp đựng sâu, trong đó bất chỉ có sự lạm dụng quyền lực đáng xấu hổ mà còn là sự thất bại của thẩm quyền đạo đức thuộc loại tồi tệ nhất. Lưu ý: Bạn cũng có thể sử dụng biểu thức để mở một lon sâu, có nghĩa là bắt đầu giải quyết hoặc thảo luận về một điều gì đó quá phức tạp, khó khăn hoặc khó chịu mà tốt hơn là bất nên giải quyết hoặc thảo luận về nó. Bất cứ khi nào một công ty kết nối mạng của mình với Internet, nó sẽ mở ra một loạt các điều khoản bảo mật. Nhiều người e sợ rằng khi phát hiện ra nguyên nhân khiến họ bất hạnh, họ có thể đang mở một hộp giun mà sau đó họ bất thể giải quyết được .. Xem thêm: can, of, Worms
a lon of ˈworms
(không chính thức ) nếu bạn mở một lon sâu, bạn bắt đầu làm một chuyện sẽ gây ra rất nhiều vấn đề và rất khó khăn: Tôi nghĩ nếu chúng ta bắt đầu đặt câu hỏi, chúng ta sẽ mở ra một lon sâu trả toàn mới. Có lẽ chúng ta nên chấp nhận trả cảnh .. Xem thêm: can, of, Worms
can of bastard
n. một tập hợp các vấn đề đan xen; một loạt các khó khăn. (Thường là khi mở.) Khi bạn đưa nó lên, bạn vừa mở một lon giun trả toàn mới. . Xem thêm: can, of, Worms
can of bastard
Một bài toán phức tạp hoặc khó .. Xem thêm: can, of, Worms
can of worm, it a / like accessible a
Giới thiệu một vấn đề phức tạp hoặc tình huống khó giải quyết. Hình ảnh ẩn dụ đen tối chỉ đến miếng mồi sống của cá dân. Trong một cái lọ hoặc vật chứa khác, chúng làm ra (tạo) thành một đám rối bất thể tách rời, luồn lách và quấn lấy nhau. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ Mỹ, ra đời từ giữa thế kỷ XX. . Xem thêm: can, like, of, khai mạc. Xem thêm:
An can of worms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can of worms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can of worms