call to mind Thành ngữ, tục ngữ
call to mind
cause sb.to remember 使想起
The film calls to mind what happened in my hometown ten years ago.这部电影使我想起了10年前我家乡所发生的事情。
call to mind|call|mind
v. phr. To remember; cause to remember. Your story calls to mind a similar event that happened to us a few years back. gợi nhớ
Để khiến người ta nghĩ đến hoặc nhớ đến ai đó hoặc điều gì đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "call" và "to." Chúng ta có thể đi nơi khác ăn tối được không? Chỗ đó chỉ gọi cho bạn gái cũ của tui thôi. Bài hát ấy gợi lên trong tâm trí biết bao kỉ niệm khó phai mờ về tuổi thơ của tui .. Xem thêm: call, apperception alarm article in apperception
and accompany article to mindto accompany article in apperception of someone; để gây ra một cái gì đó được ghi nhớ. Nhận xét của bạn gọi một cái gì đó khó chịu cho tâm trí. Album ảnh này gọi kỳ nghỉ của chúng tui là tâm trí .. Xem thêm: call, apperception alarm to apperception
Nhớ lại, nhớ lại, như trong tui đã cố gắng nhưng tui không thể gọi tên anh ấy trong tâm trí. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1472.. Xem thêm: gọi điện, tâm trí mang / gọi ai đó / điều gì đó để ˈmind
nhắc nhở bạn về ai đó / điều gì đó: Những bức tranh của cô ấy gợi nhớ đến những ngày hè nóng nực ở Provence .. Xem thêm: mang theo, gọi điện thoại, tâm trí, ai đó , thứ gì đó. Xem thêm:
An call to mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call to mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call to mind