coon's age Thành ngữ, tục ngữ
a coon's age
many years, a dog's age We haven't been out to the coast in a coon's age. It's been years.
coon's age
(See in a coon's age)
in a coon's age
in many years, for a long time, for a dog's age Hello, Uncle Henry! I haven't seen you in a coon's age!
dog's age|age|coon|coon's age|dog
n., informal A very long time. Usually used after "for" or "in" with a negative. Charlie Brown! I haven't seen you for a coon's age. Father hasn't had a night out with the boys in a dog's age. I waited for him for a dog's age, but he didn't come.
Synonym: MONTH OF SUNDAYS. tuổi của một đứa trẻ
Một khoảng thời (gian) gian đặc biệt dài. Dựa trên niềm tin dân gian rằng gấu trúc (viết tắt theo cách gọi thông tục là "coons") có tuổi thọ dài hơn mức trung bình. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Sẽ mất một tuổi để trả thành tất cả công chuyện này! Tôi vừa không được đi nghỉ ở tuổi của một con .. Xem thêm: tuổi tuổi của con
Ngoài ra, tuổi của một con chó. Đã rất lâu rồi, như hồi tui không gặp Sam bằng tuổi gà trống, hay là tuổi con chó kể từ khi tui đến sân bóng. Cụm từ đầu tiên phụ thuộc trên ý kiến nhầm lẫn rằng gấu trúc ("coons") sống rất lâu. Các biến thể có thể phản ánh một giả định tương tự nhưng nguồn gốc thực sự bất được biết. [c. 1835] Cũng xem năm con lừa. . Xem thêm: age coon's age, a
a long. Một cách diễn đạt của người Mỹ từ nửa đầu thế kỷ 19, nó phụ thuộc trên ý tưởng nhầm lẫn rằng gấu trúc (hay "chú thỏ") sống lâu. Không phải vậy, nhưng bộ lông của chúng, được sử dụng rộng lớn rãi từ thời (gian) thuộc địa, rất cứng cáp và lâu dài. Một ví dụ ban đầu xuất hiện bằng phương ngữ da đen trong Southern Sketches (1860): “Đứa trẻ này có nhiều trước trong thời (gian) đại của một chú chó con.”. Xem thêm:
An coon's age idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with coon's age, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ coon's age