good Samaritan Thành ngữ, tục ngữ
Good Samaritan
A good Samaritan is a persoon wh helps others in need. Người Samaritanô nhân sau
Là người vị tha giúp đỡ người khác, đặc biệt là những người gặp nạn. Trích từ một câu chuyện ngụ ngôn trong Kinh thánh, trong đó một người đàn ông Samaritan là người duy nhất dừng lại để giúp một người đàn ông bị cướp và đánh đập. Brad được tờ báo ca ngợi là một người Samaritanô tốt bụng sau khi anh bước vào và giúp đỡ một người phụ nữ đang bị cướp .. Xem thêm: good, Samaritan a ˌgmaritan tốt bụng
một người luôn giúp đỡ và cảm thông cho những người Cần nó: Anh ta lấy trộm trước của một bà già trong khi giả làm một người Samaritanô tốt bụng và giúp cô ấy đi mua sắm.Điều này xuất phát từ một câu chuyện được kể bởi Chúa Giê-su trong Kinh thánh .. Xem thêm: good, Samaritan. Xem thêm:
An good Samaritan idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with good Samaritan, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ good Samaritan