hard row to hoe Thành ngữ, tục ngữ
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
hard row to hoe
(See a hard row to hoe)
hard row to hoe|hard|hoe|row|tough|tough row to ho
n. phr. A hard life to live; a very hard job to do. She has a hard row to hoe with six children and her husband dead. Young people without enough education will have a tough row to hoe when they have to support themselves.
Synonym: HARD SLEDDING.
Compare: DOWN ON ONE'S LUCK, HARD NUT TO CRACK. một hàng khó để rèn luyện
Một nhiệm vụ, tình huống hoặc một bộ trả cảnh đặc biệt khó khăn hoặc có vấn đề phải đối mặt hoặc đương đầu. Cải cách thuế là một trong những lời hứa ban đầu trong chiến dịch tranh cử của" mới "tổng thống, nhưng nó có tiềm năng sẽ chứng tỏ một hàng khó kiếm, do sự chia rẽ sâu sắc trong quốc hội. Tôi biết trả thành luận văn này sẽ là một hàng khó để cuốc đất, nhưng tui thực sự mong đợi được thử thách .. Xem thêm: khó, cuốc, hàng một hàng khó để cuốc
hoặc a hàng khó cuốc
Hàng khó cuốc hoặc hàng khó cuốc là tình huống rất khó giải quyết. Với bốn đứa con dưới sáu tuổi và rất ít tiền, mẹ tui phải vất vả cuốc đất. Trong một vụ truy tố hình sự chống lại cảnh sát, công tố viên có một hàng rất khó khăn để cuốc đất. Cô là người đầu tiên thừa nhận rằng làm phụ nữ trong chính trị là một hàng khó để cuốc .. Xem thêm: khó, cuốc, hàng một hàng khó (hoặc khó) để cuốc
một nhiệm vụ khó khăn. Cuốc hàng cây ở đây được dùng như một ẩn dụ chỉ công chuyện rất gian khổ .. Xem thêm: vất vả, cuốc đất, gánh hàng. Xem thêm:
An hard row to hoe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hard row to hoe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hard row to hoe