lick and a promise Thành ngữ, tục ngữ
a lick and a promise
a hasty plan, a promise made without much thought If you get married on a lick and a a promise, you may need a lot of good luck.
lick and a promise
(See a lick and a promise)
give sth a lick and a promise
Idiom(s): give sth a lick and a promise
Theme: CARELESSNESS
to do something poorly—quickly and carelessly. (Informal. Fixed order.)
• John! You didn't clean your room! You just gave it a lick and a promise.
• This time, Tom, comb your hair. It looks as if you just gave it a lick and a promise.
lick and a promise|lick|promise
n. phr., informal A careless, hasty job; an unsatisfactory piece of work. You didn't wash your hands. You just gave them a lick and a promise. The boys didn't cut the grass properly. All it got was a lick and a promise.
lick and a promise, a
lick and a promise, a
A superficial effort made without care or enthusiasm. For example, I haven't time to do a good job of vacuuming, just enough for a lick and a promise. This expression is believed to allude to the quick lick a cat or other animal might give itself and a promise to do more or better at some future time. [Mid-1800s] một sự lấp liếm và một lời hứa
1. Hành động dọn dẹp một thứ gì đó một cách vội vàng và bất cẩn. Thường được sử dụng với động từ "cho", như trong "cho (cái gì đó) một sự liếm láp và hứa hẹn." Chỉ cần đưa cho những cái kệ đó một cái liếm và một lời hứa vì bà sẽ ở đây bất cứ lúc nào! 2. Hành động làm một chuyện gì đó một cách vội vàng và bất cẩn nhằm trả thành công chuyện đó một cách nhanh chóng và có thể là trước một thời (gian) hạn nhất định. Tôi vừa nói với các sinh viên thực tập rằng chỉ cần đưa ra một bức thư lấp liếm và một lời hứa vì chúng tui đã phải đưa nó ra từ nhiều tuần trước. nỗ lực bất cẩn. Tôi vừa nói với người thực tập để cho bản soát lỗi một cách lấp liếm và một lời hứa, vì chúng tui đã được đánh giá là có cuốn sách ra từ tuần trước. Tôi bất có thời (gian) gian để dọn dẹp toàn bộ ngôi nhà trước khi bố mẹ đến, vì vậy tui chỉ làm điều đó với một lời hứa và một lời hứa. Xem thêm: và, liếm, hứa * liếm và một lời hứa
Hình. một chút vội vàng của công việc; một lần nhanh chóng. (* Điển hình: trả thành chuyện gì đó với ~; đưa cái gì đó đi ~.) Tôi bị ép thời (gian) gian, nên tui chỉ lấp liếm chuyện nhà và một lời hứa. Mary vừa dành quá nhiều thời (gian) gian cho bài lịch sử của mình đến nỗi cô ấy phải trả thành bài tập toán của mình bằng một câu lấp lửng và một lời hứa. quan tâm hoặc nhiệt tình. Ví dụ, tui không có thời (gian) gian để làm tốt công chuyện hút bụi, chỉ đủ cho một lời nói dối và một lời hứa. Biểu hiện này được đánh giá là ám chỉ hành động liếm nhanh một con mèo hoặc động vật khác có thể tự cho mình và hứa sẽ làm nhiều hơn hoặc tốt hơn vào một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai. [Giữa những năm 1800] Xem thêm: và, lấp liếm lời hứa và lời hứa
THÔNG TIN Nếu bạn đưa ra lời hứa và lời hứa, bạn sẽ làm sạch nó rất nhanh và bất tốt lắm, nhưng bạn có ý định làm điều đó kỹ lưỡng hơn một lát sau. Chỉ có thời (gian) gian vào buổi sáng cho một cuộc liếm láp và một lời hứa. Tôi chỉ đưa cho sàn bếp một liếm và một lời hứa. Lưu ý: Biểu thức này đôi khi được sử dụng cho các tác vụ khác được thực hiện nhanh chóng. Bất cứ điều gì họ làm bây giờ, nếu đó là một sự lấp liếm và một lời hứa, thì đó là ngày họ sắp phải đối phó với nó. h2> thực hiện một cách vội vàng một nhiệm vụ, đặc biệt là làm sạch một cái gì đó. bất chính thức 2001 Andrew O'Hare Green Eyes Cố gắng chà răng cũng là một thảm họa như trước, rửa mặt bất hơn gì một lời hứa và điều đó sẽ phải làm. Xem thêm: và, lấp liếm, hứa một lời hứa và một lời hứa
n. một cách đối xử rất bình thường. Một sự lấp liếm và một lời hứa là bất đủ. Hãy dành một chút thời (gian) gian và làm đúng. Xem thêm: và, lấp liếm, hứa hẹn lấp liếm và một lời hứa
Một nỗ lực hời hợt được thực hiện mà bất cần quan tâm hoặc nhiệt tình. Xem thêm: và, lấp liếm, hứa hẹn lấp liếm và một lời hứa, a
A làm sạch bề ngoài; một màn trình diễn vội vàng, chiếu lệ. Thuật ngữ, trong đó lời hứa là sẽ trả thành công chuyện tốt hơn vào một lúc nào đó sau này, có thể đen tối chỉ chuyện mèo liếm nhanh. Nó có từ thế kỷ XIX. OED trích dẫn W. White’s All Round the Wrekin (1860): “Chúng tui chỉ cho những kẻ rẻ trước là một lời hứa và một lời hứa”. Xem cũng đạt được điểm cao Xem thêm: và, lấp liếm lấp liếm và một lời hứa
Một nỗ lực hời hợt. Thay vì tắm rửa sạch sẽ để bố mẹ hài lòng, những đứa trẻ đang vội vã sẽ tạt vào một ít nước và nói rằng chúng sẽ làm tốt hơn sau này. Cụm từ này vừa được mở rộng lớn để áp dụng cho bất kỳ công chuyện nhanh và bất đầy đủ nào.
An lick and a promise idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lick and a promise, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lick and a promise