pen pusher Thành ngữ, tục ngữ
pusher
a person who sells illegal drugs The judge sentenced the pusher to ten years in prison. người đẩy bút
Một người có một công chuyện vănphòng chốngnhàm chán, không nghĩa. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Gary chán nghề đẩy bút nên anh quyết định nghỉ chuyện và bắt đầu kinh doanh riêng .. Xem thêm: bút, tay đẩy công cụ đẩy bút
chủ yếu là ANH hoặc công cụ đẩy bút
NGƯỜI MỸ hoặc một người đẩy giấy
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mô tả một người nào đó như một người đẩy bút hoặc một người đẩy bút chì, bạn có nghĩa là họ có một công chuyện vănphòng chốngnhàm chán và bất đưa ra bất kỳ quyết định quan trọng nào. Những người từng được gọi là quản trị viên, và có lẽ chỉ được coi là người thúc đẩy, vừa được chuyển đổi thành quản lý cấp cao. Nhiều người trong số những người đàn ông hiện đang ngồi trong hội cùng quản trị công ty là những người viết bút chì có trình độ từ các trường hàng đầu, nhưng thiếu kinh nghiệm trong kinh doanh. Lưu ý: Trong cả tiếng Anh Mỹ và Anh, bạn cũng có thể gọi ai đó là người đẩy giấy. Tôi bất muốn trở thành một người đẩy giấy không danh khác. Lưu ý: Bạn có thể gọi công chuyện vănphòng chốnglà đẩy bút, đẩy bút chì hoặc đẩy giấy. Bạn cũng có thể nói rằng nhân viên vănphòng chốngđẩy giấy hoặc đẩy bút. Tôi muốn các nhân viên cảnh sát của chúng ta được giải phóng khỏi sự thúc ép bằng giấy tờ. Tôi rất biết ơn vì tui có thể kiếm sống từ nghệ thuật của mình, hơn là làm bồi bàn hay đẩy giấy tám tiếng một ngày .. Xem thêm: bút, đẩy. Xem thêm:
An pen pusher idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pen pusher, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pen pusher