push the right buttons Thành ngữ, tục ngữ
push the right buttons
say the right things, do the right things The players want to play for Pat. She pushes all the right buttons. nhấn (các) nút bên phải
Để làm tất cả những điều đúng đắn nhằm thành công hoặc đạt được một kết quả cụ thể. Mặc dù họ bị coi là đội yếu hơn trong trận đấu, nhưng đội vừa chơi đúng các nút và giành chiến thắng lội ngược dòng. Phim đẩy đủ các nút, vừa đủ hài hước, căng thẳng và kịch tính tình cảm để khiến người xem bị cuốn hút từ đầu đến cuối .. Xem thêm: push, right. Xem thêm:
An push the right buttons idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with push the right buttons, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ push the right buttons