sign of the times Thành ngữ, tục ngữ
sign of the times|sign|times
n. phr. A characteristic of the times in which one lives. It is a sad sign of the times that all the major lakes and rivers are badly polluted and fish in them are poisoned. dấu hiệu của thời (gian) đại
Một cái gì đó, thường là tiêu cực, được coi là biểu tượng của khoảng thời (gian) gian hiện tại. Không ai nhìn lên từ điện thoại di động của họ nữa. Tôi đoán nó chỉ là dấu hiệu của thời (gian) đại .. Xem thêm: of, sign, times dấu hiệu của thời (gian) đại
cái gì đó biểu thị tình hình hiển nhiên trong thời (gian) đại hiện tại. Cỏ bất mọc của hàng xóm của bạn chỉ là dấu hiệu của thời (gian) đại. Không ai thực sự quan tâm nữa .. Xem thêm: của, dấu hiệu, lần dấu hiệu của thời (gian) đại
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn nói rằng một cái gì đó là dấu hiệu của thời (gian) đại, bạn có nghĩa là nó cho thấy cuộc sống bây giờ như thế nào . Thực tế là bất có máy bay nào được chế làm ra (tạo) thậm chí có thể sánh được với Concorde, là một dấu hiệu khá đáng buồn của thời (gian) đại. Đó là dấu hiệu cho thấy thân hình gầy guộc của Clare được coi là thời (gian) điểm hiện tại. Lưu ý: Biểu thức này thường được sử dụng để gợi ý rằng cuộc sống đang trở nên tồi tệ hơn. . Xem thêm: của, dấu hiệu, lần dấu hiệu của thời (gian) gian
điều gì đó điển hình về bản chất hoặc chất lượng của một thời (gian) kỳ cụ thể, thường là điều gì đó bất mong muốn .. Xem thêm: của, dấu hiệu, lần (be) một dấu hiệu của thời (gian) gian
một cái gì đó cho thấy cách thế giới đang thay đổi: 70% sinh viên tốt nghề năm ngoái vẫn thất nghề - một dấu hiệu của thời (gian) đại, tui e rằng .. Xem thêm: của, dấu hiệu, lần dấu hiệu của thời (gian) đại, một
tiêu biểu của một thời (gian) kỳ cụ thể, đặc biệt là hiện tại. Thuật ngữ này xuất hiện trong Kinh thánh. Khi những người Pha-ri-si yêu cầu Chúa Giê-su chỉ cho họ một dấu lạ từ trời, ngài trả lời: “Hỡi những kẻ giả hình, các ngươi có thể phân biệt mặt trời; nhưng các ngươi có thể bất phân biệt các dấu chỉ của thời (gian) đại sao? " (Ma-thi-ơ 16: 3). Nhiều thế kỷ sau, nhà sử học Arnold J. Toynbee vừa viết (Thế giới và phương Tây, 1953), “Những người vừa đọc các dấu hiệu của thời (gian) đại và vừa hành động. . . là những nhà truyền giáo mù mờ của nửa tá tôn giáo Phương Đông. ”. Xem thêm: of, sign. Xem thêm:
An sign of the times idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sign of the times, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sign of the times