sign in Thành ngữ, tục ngữ
sign in
sign your name to show you are in the building Be sure to sign in. We want to know that you are safe inside.
sign in|sign
v. To write your name on a special list or in a record book to show that you are present. Every worker must sign in when coming back to work. Teachers go to the office and sign in each morning before going to their classrooms. Contrast SIGN OUT. đăng nhập
1. verb Để ghi lại sự tham gia hoặc đến của một người hoặc người khác trong một cuốn sổ ghi chép hoặc đăng ký. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dấu hiệu" và "trong". Tất cả những người đến thăm phải đăng nhập trước khi được phép khám bệnh. Bạn có phiền đăng ký cho vợ mình không? Đó là chính sách của bệnh viện. 2. động từ Để truy cập tài khoản hoặc mạng kỹ thuật số, thường bằng cách nhập thông tin đăng nhập cá nhân; để đăng nhập. Tôi đang gặp sự cố khi đăng nhập vào máy tính của mình, vì vậy tui chưa có thời cơ kiểm tra email của mình. Trang web sẽ yêu cầu bạn đăng nhập trước khi bạn trả tất chuyện mua hàng của mình. động từ Để cho phép ai đó truy cập vào tài khoản hoặc mạng kỹ thuật số; để đăng nhập một người nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "dấu hiệu" và "vào". Tôi gặp sự cố khi truy cập tài khoản của mình từ nhà — bất kỳ thời cơ nào CNTT có thể đăng nhập cho tui từ xa? 4. danh từ Hành động truy cập tài khoản hoặc mạng kỹ thuật số, thường bằng cách nhập thông tin xác thực cá nhân. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối. Nếu chúng tui làm cho chuyện đăng nhập quá khó khăn, sẽ bất có ai sử dụng ứng dụng. Hãy xem thêm: đăng nhập đăng nhập một người nào đó
để ghi lại rằng ai đó vừa đến đâu đó và vào thời (gian) gian nào bằng cách ghi lại thông tin trên giấy hoặc một danh sách. Tôi sẽ đăng nhập cho bạn. Tên bạn là gì? Tôi có phải đăng nhập tất cả người không? Xem thêm: ký đăng nhập một cái gì đó
để ghi lại rằng một cái gì đó vừa được nhận vào một thời (gian) điểm cụ thể bằng cách ghi lại thông tin vào một tờ giấy hoặc một danh sách. Tôi phải đăng nhập gói này, sau đó tui sẽ ở bên bạn. tui có nên đăng nhập lô hàng này ngay bây giờ không? Xem thêm: ký đăng nhập
để cho biết rằng một người vừa đến nơi nào đó và vào thời (gian) điểm nào bằng cách ký vào một mảnh giấy hoặc một danh sách. Vui lòng đăng nhập để chúng tui biết bạn đang ở đây. Bạn có nhớ đăng nhập lần này không? Xem thêm: ký đăng nhập
Ghi lại chuyện một người đến bằng cách ký vào sổ đăng ký, như trong Anh ấy vừa đăng nhập cả mình và vợ. [C. 1930] Đối với từ trái nghĩa, hãy xem đăng xuất. Xem thêm: đăng nhập đăng nhập
v.
1. Để ghi lại sự xuất hiện của ai đó bằng cách ký vào sổ đăng ký: Chúng tui đến quầy lễ" mới "để đăng nhập. Tôi đến khách sạn trước và đăng ký cho chúng tôi.
2. Để cung cấp thông tin cần thiết cho máy tính để ai đó được phép truy cập tài nguyên máy tính: Tôi vừa đăng nhập vào trang web của ngân hàng và kiểm tra bảng sao kê tài khoản của mình. Tôi sẽ đăng nhập cho bạn bằng mật (an ninh) khẩu của mình để bạn có thể truy cập các tính năng dành cho người đăng ký của trang web. Xem thêm: signLearn more:
An sign in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sign in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sign in