sticky wicket Thành ngữ, tục ngữ
bat on a sticky wicket
to put oneself in a difficult and unfavourable position
Sticky wicket
(UK) If you are on a sticky wicket, you are in a difficult situation. một wicket dính
Một tình huống hoặc trả cảnh đặc biệt khó xử, khó khăn. (Thường được sử dụng khi bật. Đề cập đến mặt sân, tức là mặt vợt, được sử dụng trong trò chơi candid và sự khó khăn khi chơi trên một quả bóng sau khi trời bị mưa làm ướt.) Thường được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi thấy mình hơi khó chịu khi ông chủ nhìn thấy tui hôn con gái ông ta ở rạp chiếu phim. Tôi sẽ đánh một trận tơi bời nếu tui đến ga xe lửa và bất có đủ trước mua vé !. Xem thêm: dính, wicket một wicket dính
1 sân vừa bị khô sau mưa và do đó rất khó để đánh bóng. Candid 2 một tình huống khó khăn hoặc khó xử. bất chính thức. Xem thêm: dính, wicket (bật) a ˌsticky ˈwicket
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) trong một tình huống khó bảo vệ mình trước những lời chỉ trích hoặc công kích: Đừng quá tự tin về chuyện hợp đồng. Sau những vấn đề của chúng ta với chiếc cuối cùng, chúng ta đang ở trên một cây vợt dính ở đó. . Xem thêm: dính, wicket dính wicket, (để đánh) a
Để đối phó với một tình huống khó khăn cần có óc phán đoán tốt. Thuật ngữ này bắt nguồn từ cricket, trong đó nó dùng để chỉ mặt đất mềm hoặc lầy lội xung quanh một cây vợt, điều này gây khó khăn cho người đánh bóng vì quả bóng bất nảy tốt. Mặc dù candid bất được biết đến nhiều ở Mỹ, nhưng thuật ngữ này vừa vượt Đại Tây Dương vào những năm 1920. Tờ National News-Letter vừa sử dụng nó vào năm 1952, “Mr. Churchill đang đánh bóng bằng một cây gậy rất dính ở Washington. ”. Xem thêm: bat, xôi. Xem thêm:
An sticky wicket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sticky wicket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sticky wicket