Stick in your craw Thành ngữ, tục ngữ
Stick in your craw
If someone or something really annoys you, it is said to stick in your craw. tham gia (nhà) thu thập thông tin của (một người)
Để đánh bại hoặc chọc tức một người. Tôi thực sự hiểu rằng anh ta sẽ nói dối và nhận hết công lao cho ý tưởng của tui !. Xem thêm: thu thập thông tin, dính dính vào quá trình thu thập thông tin của bạn
hoặc dính trong quá trình thu thập thông tin
Nếu có thứ gì đó dính vào tệp thu thập thông tin của bạn hoặc dính trong quá trình thu thập thông tin, bạn bất thể chấp nhận nó vì nó làm bạn khó chịu hoặc bạn nghĩ nó là sai. Điều thực sự gắn bó trong quá trình thu thập dữ liệu của tui là cách cuộc thi kết thúc. Có những người mà Lapierre thèm muốn tự công khai bản thân .. Xem thêm: thu thập thông tin, dính gậy trong cuộc thu thập thông tin của bạn
khiến bạn tức giận hoặc phát cáu. Theo nghĩa đen, cụm từ này có nghĩa là ‘ngậm trong cổ họng của bạn’. Bò là cây trồng của một loài chim hoặc côn trùng; nghĩa được chuyển giao của từ này để chỉ khẩu hình của một người, ban đầu là hài hước, bây giờ gần như trả toàn bị giới hạn trong cách diễn đạt này. So sánh với cây gậy trong lòng mề của bạn (at gizzard) .. Xem thêm: thu thập thông tin, cây gậy trong ˈthroat / ˈcraw / ˈgullet
(thân mật) nếu có vật gì đó mắc vào cổ họng, bạn khó hoặc bất thể cùng ý với hoặc chấp nhận: Nó thực sự mắc kẹt trong cổ họng của tui rằng tui được trả lương thấp hơn những người khác vì làm cùng một công chuyện .. Xem thêm: trườn, gullet, dính, họng. Xem thêm:
An Stick in your craw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Stick in your craw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Stick in your craw