Stew in your own juices Thành ngữ, tục ngữ
Stew in your own juices
If you leave someone to stew in their own juices, you leave them to worry about the consequences of what they have done wrong or badly. hầm trong (các) nước trái cây (của riêng)
Để khắc phục những cảm xúc khó chịu của một người, chẳng hạn như tội lỗi, tức giận hoặc lo lắng, một cách cô lập. Kevin có tâm trạng tồi tệ vào bữa tối đến mức tui đi sớm và chỉ để anh ấy hầm trong nước trái cây của riêng anh ấy. Tôi có thể nói rằng kẻ tình nghi đang cảm giác tội lỗi. Hãy để cô ấy hầm trong nước trái cây của cô ấy một lúc, và cô ấy sẽ thú nhận. bị bỏ lại một mình để chịu đựng sự tức giận hoặc thất vọng của một người. John có một tính khí khủng khiếp. Khi anh ấy nổi khùng với chúng tôi, chúng tui cứ để anh ấy bỏ đi và hầm trong nước trái cây của riêng anh ấy. Sau khi John hầm nước trái cây của mình một lúc, anh ấy quyết định anchorage lại và xin lỗi chúng tôi. Anh ấy lại lâm vào cảnh nợ nần, nhưng lần này chúng tui để anh ấy tự ngâm mình trong nước trái cây. Thuật ngữ ẩn dụ này đen tối chỉ đến chuyện nấu một thứ gì đó trong chất lỏng của chính nó. Các phiên bản của nó, chẳng hạn như chiên trong dầu mỡ của chính mình, có từ thời (gian) Chaucer, nhưng thuật ngữ hiện nay có từ nửa sau của những năm 1800. Xem thêm: nước trái cây, nước hầm riêng, nước hầm hầm trong nước trái cây của riêng bạn
phải gánh chịu sau quả khó chịu do hành động hoặc tính khí của chính mình mà bất có sự can thiệp an ủi của người khác. Không chính thứcXem thêm: nước trái cây, riêng, món hầmXem thêm:
An Stew in your own juices idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Stew in your own juices, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Stew in your own juices