absent without leave Thành ngữ, tục ngữ
absent without leave
Idiom(s): absent without leave AND AWOL
Theme: ABSENCE
absent from a military unit without permission; absent from anything without permission. (AWOL is an abbreviation. This is a serious offense in the military.)
• The soldier was taken away by the military police because he was absent without leave.
• John was AWOL from school and got into a lot of trouble with his parents.
absent without leave|AWOL|absent|leave
adj. Absent without permission; used mostly in the military. Jack left Fort Sheridan without asking his commanding officer, and was punished for going AWOL. vắng mặt bất nghỉ
Không có mặt vì nhiệm vụ hoặc tình huống mà bất được phép. Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ nghĩa vụ quân sự và thường được viết tắt bằng từ viết tắt "AWOL." Người lính trẻ bị bắt vì vắng mặt bất phép .. Xem thêm: vắng mặt, nghỉ phép, bất * vắng mặt bất phép
vắng mặt bất phép tại đơn vị quân đội; vắng mặt bất cứ điều gì mà bất có sự cho phép. (AWOL là viết tắt. Đây là tội nghiêm trọng trong quân đội. * Điển hình là: be ~; go ~.) Anh bộ đội bị quân cảnh bắt đi vì vắng mặt bất phép .. Xem thêm: vắng mặt, bỏ đi, vắng mặt vắng mặt bất nghỉ
Vắng mặt bất xin phép hoặc bất giải thích, như trong trường hợp Con gái bà đi mua sắm nhưng gặp rắc rối vì vắng mặt bất phép. Thuật ngữ và từ viết tắt của nó, AWOL, có nguồn gốc từ quân đội Mỹ trong Thế chiến thứ nhất để chỉ những người lính vắng mặt trong nhiệm vụ mà bất được phép (nghỉ phép). Sau đó, nó được chuyển sang các tình huống dân sự, như ở John bất chỉ cắt giảm các lớp học thứ Ba; anh ấy vừa AWOL. . Xem thêm: vắng mặt, nghỉ việc, bất có. Xem thêm:
An absent without leave idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with absent without leave, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ absent without leave