absorb in Thành ngữ, tục ngữ
absorb into
take in吸收
Many intellectuals have been absorbed into the Party.许多知识分子被吸收入党了。
Animals absorb foods into their bodies.动物将食物吸收进体内。 hấp thụ (bản thân) trong (điều gì đó)
Để chiếm lĩnh hoặc làm bản thân bận tâm trả toàn với hoạt động hoặc theo đuổi. Greg đắm mình trong các trò chơi điện hi sinh mỗi ngày sau giờ học. Tôi muốn gây ấn tượng với Juliet, vì vậy tui đã đắm mình trong âm nhạc của ban nhạc yêu thích của cô ấy. Để hòa nhập ai đó hoặc điều gì đó vào một môi trường hoặc tình huống mới. Ít nhất thì công ty mới vừa có thể hấp thụ tất cả các nhân viên cũ vào cấu trúc công ty của mình2. Để hút hoặc kéo chất lỏng vào một vật xốp. Khăn giấy nhanh chóng hấp thụ chất lỏng vào chính nó .. Xem thêm: thấm thấm ai đó vào (để) điều gì đó
[của một người hoặc một nhóm người] để đưa ai đó vào tất cả các hoạt động của nhóm; để tích hợp ai đó vào một cái gì đó. Câu lạc bộ vừa hấp thụ các thành viên mới vào tổ chức .. Xem thêm: hấp thụ hấp thụ một cái gì đó trong (để) một cái gì đó
[vật chất hoặc chất] để rút ra một cái gì đó vào chính nó. Miếng bọt biển vừa hấp thụ tất cả hơi ẩm vào các sợi của nó .. Xem thêm: hấp thụ. Xem thêm:
An absorb in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with absorb in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ absorb in