airs and graces Thành ngữ, tục ngữ
airs and graces
London cockney rhyming slang for faces/braces/Epsom races phát sóng và duyên dáng
Một cách tự phụ. Cô ấy luôn tỏ ra khí phách và duyên dáng bởi vì cô ấy muốn gây ấn tượng với người khác. Không nên phải phát sóng và ân cần với tôi. Tôi biết bạn từ rất lâu trước khi bạn trở nên thành công .. Xem thêm: air, and, Grace air and graces
BRITISHNếu ai đó có lòng tin và sự ân cần, họ sẽ cư xử theo cách cho thấy họ nghĩ rằng họ tốt hơn hoặc quan trọng hơn những người khác. Tôi chưa bao giờ thích anh ấy - và con gái anh ấy thật đầy khí chất và duyên dáng. Ian là một người đẹp. Anh ấy bất có khí chất và sự ban ơn. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó phát sóng và ban ơn. Ở Liverpool, tui vẫn có thể là chính mình, tui không nên phải khoác lên mình bất kỳ khí chất và sự ưu ái nào ở đây .. Xem thêm: bất khí và, ân sủng phát sóng và ân sủng
một cách cư xử bị ảnh hưởng, được thiết kế để thu hút hoặc gây ấn tượng. Người Anh. Xem thêm: hành vi hòa nhã, và ân cần ˌairs and ˈgraces
(tiếng Anh Anh, bất tán thành) thanh lịch nhưng bất tự nhiên và nhằm gây ấn tượng với người khác: Khí chất và sự lịch thiệp của cô ấy trả toàn bất gây ấn tượng với các học sinh của cô ấy. .Xem thêm: bất khí, và, ân. Xem thêm:
An airs and graces idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with airs and graces, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ airs and graces