all in one piece Thành ngữ, tục ngữ
all in one piece
Idiom(s): all in one piece
Theme: SAFETY
safely; without damage. (Informal.)
• Her son come home from school all in one piece, even though he had been in a fight.
• The package was handled carelessly, but the vase inside arrived all in one piece.
all in one piece|all|one piece|piece
adv. phr. Safely; without damage or harm. John's father was terribly concerned when his son was sent to war as a pilot, but he came home all in one piece. tất cả trong một mảnh
Không bị thương hoặc bất hề hấn gì; còn nguyên vẹn trả toàn. Chúng tui may mắn thoát khỏi tai nạn xe hơi đó một cách trả hảo. Tôi đảm bảo gói đồ gia (nhà) truyền cẩn thận để nó vẫn còn nguyên vẹn khi đến tay con gái tui .. Xem thêm: all, one, allotment all in one
Hình. an toàn; Không bị hư hại. Con trai cô ấy đi học về, tất cả đều nguyên vẹn mặc dù nó vừa cãi nhau. Gói hàng được xử lý bất cẩn thận, nhưng chiếc bình bên trong vừa đến tất cả trong một mảnh .. Xem thêm: tất cả, một, mảnh tất cả trong một mảnh
Ngoài ra, trong một mảnh. Hoàn toàn bất bị hư hại hoặc bất bị tổn thương, như trong Given tất cả sự chậm trễ của sân bay và thời (gian) tiết xấu, chúng tui rất vui khi đến nơi tất cả đều một mảnh, hoặc Cô ấy cảm giác nhẹ nhõm khi anh ấy trở về từ Nepal trong một mảnh. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: tất cả, một, mảnh. Xem thêm:
An all in one piece idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all in one piece, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all in one piece