uphill battle Thành ngữ, tục ngữ
uphill battle
difficult work, rough going, tough sledding We've asked the government to protect children's rights, but it's an uphill battle all the way.
Fight an uphill battle
When you fight an uphill battle, you have to struggle against very unfavourable circumstances. một trận chiến khó khăn
Một nhiệm vụ rất khó khăn ngay từ đầu và tiếp tục đầy thử thách. Người đương nhiệm quá nổi tiếng nên chuyện đánh bại cô ấy sẽ là một trận chiến khó khăn. Tôi rất giỏi môn toán, vì vậy tui có một trận chiến khó khăn thực sự ở phía trước nếu tui muốn cải thiện điểm số của mình trong môn Đại số. Xem thêm: battle, acclivous acclivous action
và acclivous battleFig. một cuộc đấu tranh khó khăn. Thuyết phục thượng nghị sĩ thấy quan điểm của chúng tui là một cuộc chiến khó khăn, nhưng cuối cùng chúng tui đã thành công .. Xem thêm: battle, acclivous a acclivous ˈstruggle / ˈbattle / ˈtask
một điều gì đó khó khăn và mất nhiều công sức trong một thời (gian) gian dài: Sau vụ bê bối gần đây, anh ấy phải đối mặt với một cuộc đấu tranh khó khăn để giành lại sự ủng hộ của công chúng trước cuộc bầu cử tiếp theo .. Xem thêm: chiến đấu, đấu tranh, nhiệm vụ, khó khăn. Xem thêm:
An uphill battle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with uphill battle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ uphill battle